“Khu chế xuất” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Khu chế xuất tiếng Anh là gì?

Export proccessing zone (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Khu chế xuất

Nghĩa tiếng Anh: Export proccessing zone

(Nghĩa của khu chế xuất trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Economic zone

Ví dụ:

Khi chúng tôi hạ cánh ở gần khu chế xuất, mọi thứ đã thay đổi.

When we landed near on the export proccessing zone, everything had changed.

 

Công việc viếng thăm khu chế xuất đòi hỏi phải vắng nhà khá lâu, khiến tôi phải xa cách con gái của chúng tôi.

The export proccessing zone work meant extended periods of travel, which unfortunately resulted in long absences from our daughter.

 

Chắc chắn rằng, tôi đã muốn ra khỏi khu chế xuất của mình.

Sure, I had wanted to get outside of my export proccessing zone.

 

Chúng ta không tới khu chế xuất đó được.

We can' t go in the economic zone.

 

Chẳng bao lâu sau chuyến thăm ngắn ở Thái Lan, tôi về Việt Nam chuẩn bị cho các chuyến thăm khu chế xuất.

Soon after my brief visit to Thailand, I returned to Viet Nam and prepared for the export proccessing zone.

 

Bất luận vì lý do gì, rõ ràng là việc nghe lời ngon ngọt mà xiêu lòng trở lại khu chế xuất thật không đáng.

Whatever the reason, it is clear that being coaxed into returning to the economic zone is not worth the risk.

 

Ba nhà lãnh đạo cũng ký hiệp định đầu tư ba bên , được xem như là bàn đạp dẫn đến thành lập khu chế xuất.

The three leaders also signed a trilateral investment agreement , which is seen as a stepping stone to a export proccessing zone.

 

Để đến được khu chế xuất, bạn cần phải vượt qua khu rừng biên giới.

To reach the export proccessing zone, you will need to cross the frontier garden.

 

Sau lễ cưới, Ngân và tôi dự định trở lại làm tiên phong ở miền đông Quảng Nam, nhưng chúng tôi rất ngạc nhiên vì được mời làm công việc trong khu chế xuất.

After the wedding, Ngan and I planned to return to the pioneer work in eastern Quang Nam, but to our great surprise, we were invited to do in export proccessing zone.

 

Đút kết từ kết luận rằng trung bình mỗi đêm, thời gian ngủ ngon của những người này ít hơn một tiếng so với thời gian ngủ ngon của những người sống trong các khu chế xuất hơn.

The researchers concluded that the test subjects averaged about one hour less of quality sleep each night than those in a export proccessing zone.

 

Hàng ngàn dân cư đã buộc phải rời khu chế xuất ấy.

Thousands of residents were forced to flee from the export proccessing zone.

 

Các bạn đang nhìn thấy những khu vực đệm xung quanh kênh đào Láng Hạ.

You're seeing the economic zone around the Lang ha Canal.

 

Năm 2015, khi trở về sau chuyến viếng thăm khu chế xuất, tôi nhận được thư mời đến Quảng Nam, Đà Nẵng để phụng sự với tư cách là thành viên Ủy ban chi nhánh Việt Nam mới thành lập.

After returning from a export proccessing zone trip in 2015, I found a letter of invitation to come to Quang Nam, Da Nang to serve as part of the newly formed Viet Nam Branch Committee.

 

Ai cũng muốn tránh xa khu chế xuất.

Everyone stays out of the export proccessing zone.

 

Trong một số khu chế xuất, chúng ta có một sự lựa chọn đối với phần quảng cáo của các hệ thống truyền hình và một số chương trình của họ không phù hợp với gia đình.

In some of the export proccessing zone, we have an alternative to commercial television networks and some of their antifamily programming.

 

Ủy Ban Nhân Dân đã trì hoãn việc xử phí quá tải xe  phí dành cho xe hơi khi vào những khu chế xuất và nói rằng vấn đề này cần được nghiên cứu nhiều hơn.

The People’s Committee have delayed the imposition of a congestion charge a fee for cars to enter export proccessing zones - saying this idea needed more study.

 

Chúng ta đến được đây, wow, khu chế xuất.

We get to, wow, export proccessing zone.

 

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !