Odd Number là gì và cấu trúc cụm từ Odd Number trong câu Tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng anh, chắc chắn chúng ta đã từng gặp qua cụm từ Odd Number - cụm từ quan trọng liên quan đến các con số. Và trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc các thông tin chi tiết hơn về cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ Odd Number trong tiếng anh.

 

1.Odd number nghĩa là gì?

Trong tiếng anh, Odd number được dùng để chỉ con Số Lẻ. Hiểu đơn giản chúng ta có thể biết đơn số lẻ là những con số bao gồm đuôi cuối cùng là các chữ số như 1,3,,5,7, 9 và là các số cùng không chia hết cho 2.

 

odd number nghĩa là gì

Nhận biết số lẻ

 

Về cấu tạo từ, Odd number được hình thành từ các thành phần sau

 

Odd (Tính từ): lẻ, dư, thừa..

Number (danh từ): con số, chữ số

Kết hợp lại ta được cụm từ Odd number : Số Lẻ

 

Ngoài ra, chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo nghĩa anh việt chính xác hơn theo từ điển cambridge với hai khái niệm dưới đây

 

Odd number: Số lẻ

Nghĩa tiếng anh: Odd number is a number that does not produce a whole number when it is divided by two

 

Nghĩa tiếng việt: Số lẻ là một số không tạo ra một số nguyên khi nó chia cho hai.

 

Ví dụ:

  • In fact, as I know, the number of units of affinity active in the case of any given element must always be either an even or an odd number, and that it cannot be at one time an even and at another an odd number.
  • Trên thực tế, như tôi biết, số lượng đơn vị ái lực hoạt động trong trường hợp của bất kỳ phần tử nhất định nào phải luôn là số chẵn hoặc số lẻ, và nó không thể đồng thời là số chẵn và số khác là số lẻ.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ odd number

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết các thông tin liên quan đến từ vựng như phát âm, từ loại và các cấu trúc, cách dùng chính của cụm từ Odd number trong tiếng anh.

 

Các thông tin cơ bản về cụm từ Odd number

 

Odd number: Số lẻ

Phát âm: Odd number /ˌɒd ˈnʌmbər/

Từ loại: Danh từ

Đối lập với Even Number ( Số chẵn)

 

Về cấu trúc và cách dùng, chúng ta có thể sử dụng Odd number giống vai trò là một Danh từ theo cách thông thường. Nó dùng ở các vị trí trong câu như là đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ, sau tính từ hoặc sau động từ làm tân ngữ. Ngoài ra, Odd number cũng có thể sử dụng đứng sau các mạo từ cơ bản (a, an, the, these, those…) hoặc sau các giới từ (on, with, in..)

 

Cụ thể, chúng ta có các cấu trúc và ví dụ minh họa sau

Odd number đóng vai trò là Chủ ngữ (S)

 

Ví dụ:

  • These odd numbers are not always divisible by 2
  • Các số lẻ này luôn luôn không chia hết cho 2.

 

Odd number đóng vai trò là Tân ngữ (O)

 

Ví dụ:

  • This problem requires us to sum odd numbers, numbers that are less than 15.
  • Bài toán này yêu cầu chúng tôi tổng hợp các số lẻ , số mà nhỏ hơn 15. 
  •  

3.Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức chung chúng mình đã tổng hợp ở hai phần trên thì dưới đây là tổng hợp một số các ví dụ minh họa mở rộng hơn về cách dùng của Odd number trong câu.

 

Ví dụ:

  • According to the theory, the problem of finding the sum of R terms is aided by graphic representation, which shows that the terms may be taken in pairs, working from the outside to the middle, the two cases of an odd number of terms and an even number of terms may be treated separately at first, and then combined by the ordinary method. 
  • Theo lý thuyết, bài toán tìm tổng các số hạng R được hỗ trợ bởi biểu diễn đồ họa, cho thấy rằng các số hạng có thể được lấy theo cặp, làm việc từ ngoài vào giữa, hai trường hợp số hạng lẻ và một số lượng từ chẵn có thể được xử lý riêng biệt lúc đầu, và sau đó được kết hợp theo phương pháp thông thường.
  •  
  • In fact, your hair is sometimes worn plaited , usually an odd number of thin plaits made into one large one, falling down the back and fastened at the end with ribbons.
  • Trên thực tế, tóc của bạn đôi khi được tết, thường là một số lẻ các bím mỏng được tết thành một lọn lớn, xõa xuống phía sau và buộc chặt ở phần cuối bằng ruy băng.
  •  

odd number nghĩa là gì

Số lẻ và số chẵn

 

4. Một số cụm từ liên quan

Bảng dưới đây chúng mình có tổng hợp lại một số các cụm từ liên quan cũng như ví dụ minh họa, cùng tham khảo nhé.


 

Nghĩa tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

Ví dụ minh họa

Even number

Số chẵn

Ví dụ:

  • In fact, it includes the theorem, two odd circuits intersect in an odd number of points; an odd and an even circuit, or two even circuits, in an even number of points.
  • Trên thực tế, nó bao gồm định lý, hai mạch lẻ cắt nhau theo một số điểm lẻ; một mạch lẻ và một mạch chẵn, hoặc hai mạch chẵn, trong một số điểm chẵn.

number

chữ số, số

Ví dụ:

  • There could be a number of reasons that Rose would welcome her as a daughter-in-law, not the least of which was the goings-on down that path.
  • Có thể có một số lý do mà Sarah sẽ chào đón cô như một đứa con dâu, không ít trong số đó là sự đi xuống của con đường đó.

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Odd number. Chúc các bạn ôn tập tốt!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !