Concerned With là gì và cấu trúc cụm từ Concerned With trong câu Tiếng Anh

Học ngôn ngữ chưa bao giờ là dễ nhất là từ vựng và chắc hẳn đang có rất nhiều người gặp khó khăn khi không biết phải học từ vựng như thế nào. Nhưng đừng lo, chuyện gì cũng có cách giải quyết. Hãy đến ngay với “Studytienganh”, đây là một trang web cực kì hữu ích và  tuyệt vời giúp bạn học tiếng anh một cách hiệu quả. Studytienganh hứa hẹn sẽ mang đến cho các bạn rất nhiều từ vựng bổ ích và đây là những từ bạn sẽ gặp thường xuyên trong cuộc sống thường ngày. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến “concerned with” trong tiếng Anh là gì nhé.


1. “Concerned with” nghĩa là gì?
 

concerned with là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “concerned with”
 

- “Concerned with” có hai nghĩa khác nhau và chú ý “concerned” ở cụm từ này là tính từ vì thế đứng trước “concerned with” là động từ TO BE. 


-  “Be concerned with” có nghĩa là thích cái gì đó, quan tâm tới việc gì đó bởi vì sở thích.


Ví dụ:
 

  • The majority of employees in my company seem to be concerned with the production, sales, marketing, and general administration.

  • Phần lớn nhân viên trong công ty của tôi dường như quan tâm và thích thú về sản xuất, bán hàng, tiếp thị và quản trị chung.

  •  

  • I’m concerned with English and I want to study English major at the University of Languages and International Studies in Hanoi. 

  • Tôi quan tâm và thích tiếng Anh và tôi muốn theo học chuyên ngành tiếng Anh tại Trường Đại học Ngôn ngữ và Quốc tế ở Hà Nội.

  •  

  • My mother is concerned with moving films so at weekend she often watches Korean movies with my father.

  • Mẹ tôi thích những bộ phim cảm động nên cuối tuần bà thường xem phim Hàn Quốc với bố tôi.

  •  

- Ngoài ra, “be concerned with” còn có nghĩa là liên quan đến cái gì. 


Ví dụ:
 

  • Her job is something concerned with finance. It is pretty complicated and stressful. 

  • Công việc của cô ấy liên quan đến tài chính, khá phức tạp và căng thẳng.

  •  

  • Her study is concerned with language and teaching. She said that she would be an English teacher in the future.

  • Việc học của cô ấy liên quan tới ngôn ngữ và dạy học. Cô ấy nói rằng cô ấy có thể trở thành một giáo viên tiếng anh trong tương lai.

  •  

  • My organization is concerned with jobs and youngsters. You know my leader said he wanted to help university students get jobs. 

  • Tổ chức của tôi quan tâm liên quan đến việc làm và thanh niên. Bạn biết đấy lãnh đạo của tôi nói rằng ông ấy muốn giúp sinh viên đại học tìm được việc làm.

  •  

- Tuy nhiên chúng ta cần phải phân biệt “be concerned with” và “be concerned about/for”. Ngay cả những người bản xứ họ cũng bị nhầm giữa hai cụm từ này. “Be concerned with” là thích cái gì còn “be concerned about/for” là quan tâm, lo lắng cho chuyện gì.


Ví dụ: 
 

  • I’m a little bit concerned about my mother’s health. She is sick all the time and last night my home doctor said she was much weaker than before.

  • Tôi hơi lo lắng về sức khỏe của mẹ tôi. Bà ấy ốm liên tục và tối qua bác sĩ nhà tôi nói rằng bà ấy yếu hơn trước rất nhiều.

  •  

  • Jack seems concerned about his job. He said he didn’t know whether he got sacked because he had made a big argument with his boss.

  • Jack có vẻ lo lắng về công việc của mình. Anh ấy nói rằng anh ấy không biết liệu mình có bị sa thải hay không vì anh ấy đã tranh cãi lớn với sếp của mình.

  •  

  • Jade is pretty concerned about her company’s situation. She said her company had had troubles for several months.

  • Jade khá lo lắng về tình hình của công ty mình. Cô ấy nói rằng công ty của cô ấy đã gặp khó khăn trong vài tháng.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “be concerned with”
 

concerned with là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “be concerned with”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

perturbed (adj)

lo lắng

  • Jack didn't seem overly perturbed by the news so I think he might have predicted this result.

  • Jack dường như không quá lo lắng trước tin tức này nên tôi nghĩ anh ấy có thể đã dự đoán kết quả này.

 

frantic (adj)

gần như mất kiểm soát vì cảm xúc cực độ, chẳng hạn như lo lắng

  • Can you talk to me where on earth you have you been? I've been frantic with worry.

  • Bạn có thể nói với tôi biết bạn ở đâu được không? Tôi đã rất là lo lắng.

  •  

have sth on your mind

lo lắng về điều gì đó

  • Jade has a lot on his mind at the moment and he hasn’t eaten anything for two days.

  • Lúc này, Jade có rất nhiều suy nghĩ và anh ấy đã không ăn bất cứ thứ gì trong hai ngày.

  •  

apprehensive (adj)

cảm thấy lo lắng về điều gì đó bạn sẽ làm hoặc điều đó sẽ xảy ra

  • I've invited a lot of people to my birthday party, but I'm pretty apprehensive that no one will come due to heavy rain.

  • Tôi đã mời rất nhiều người đến bữa tiệc sinh nhật của mình, nhưng tôi khá lo sợ rằng sẽ không có ai đến vì trời mưa to.

  •  


 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “concernd with” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “concerned with” rồi đó. Tuy “concerned with” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !