"Nách" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn là sinh viên học ngành Y khoa muốn tìm hiểu về các bộ phận trên cơ thể người? Bạn là một người học Tiếng Anh tìm hiểu và học hỏi những từ vựng liên quan đến chủ đề sức khỏe? Hay chỉ đơn giản là bạn tò mò về nghĩa của từ vựng này? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề bộ phận cơ thể người trong Tiếng Anh, đó chính là “Nách”. Vậy “Nách” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

1. Nách Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Nách có nghĩa là Armpit

 

Từ vựng Nách trong Tiếng Anh có nghĩa là Armpit- được định nghĩa trong từ điển Cambridge là các vùng trên cơ thể bạn bên dưới cánh tay của bạn, nơi chúng được gắn liền với vai của bạn.  

 

nách tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Nách trong Tiếng Anh) 

 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Nách - Armpit (hoặc Underarm/Oxter)

 

- Cách phát âm:

+ UK: /ˈɑːm.pɪt/

+ US: /ˈɑːm.pɪt/

 

- Từ loại: Danh từ

 

- Nghĩa thông dụng:

 

+ Nghĩa Tiếng Anh: Armpit is the area of your body beneath your arms where they meet your shoulders.

 

+ Nghĩa Tiếng Việt: Armpit là các vùng trên cơ thể bạn bên dưới cánh tay của bạn, nơi chúng được gắn liền với vai của bạn.  

 

 

Ví dụ:

  • There should be no undercooked spots on the armpits or neck.

  • Không nên có đốm thâm đen trên nách hoặc cổ.

  •  

  • Men and women used to shave their armpits and legs.

  • Đàn ông và phụ nữ thường cạo lông nách và chân.

  •  

  • Many more will endure a suffocating bus ride with a sweaty armpit in their face.

  • Nhiều người khác sẽ phải chịu đựng một chuyến xe buýt nghẹt thở với một nách đổ mồ hôi đầy mùi.

  •  

  • Soldier ants have taken up residence in my armpits and groin.

  • Kiến đã cư trú ở nách và háng của tôi. 

 

3. Cách sử dụng từ vựng trong Tiếng Anh:

Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Armpit (hay Nách) trong Tiếng Anh được sử dụng như một danh từ mô tả một bộ phận trên cơ thể, nơi rỗng dưới cánh tay và vùng dưới cánh tay, nơi cánh tay của bạn nối với cơ thể của bạn

 

nách tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Nách trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • My left armpit had been shaved, but my right armpit had not.

  • Nách trái của tôi đã được cạo, nhưng nách phải của tôi thì không.

  •  

  • The glands most commonly affected are those in the neck, but those in the armpits or groin might also react.

  • Các tuyến thường bị ảnh hưởng nhất là những tuyến ở cổ, nhưng những người ở nách hoặc háng cũng có thể phản ứng. 

  •  

  • It also caused her armpits to sweat.

  • Nó cũng khiến nách cô đổ mồ hôi.

  •  

  • On the same day, the Mirror claimed that she had somewhat hairy armpits.

  • Cùng ngày, Tờ Mirror tuyên bố rằng cô lông nách.

  •  

  • Your right hand should be placed over his left shoulder, and your left hand should be placed under his right arm.

  • Bàn tay phải của bạn nên được đặt trên vai trái của anh ta, và bàn tay trái của bạn nên được đặt dưới cánh tay phải của anh ta.

 

 

Bên cạnh đó, Armpit (hay Nách) được sử dụng trong một câu thành nghĩa mô tả là một nơi cực kỳ khó chịu, thường bẩn thỉu.

 

Be the armpit of something

 

Ví dụ:

  • Pears shampoo and Mum deodorant are oozing milky white through the armpits of my shirt.

  • Dầu gội lê và chất khử mùi của mẹ có màu trắng sữa chảy vào áo tôi khiến tôi vô cùng khó chịu. 

 

4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng trong Tiếng Anh:

 

nách tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Nách trong Tiếng Anh)

 

  • He sniffs it suspiciously, rushes forward, and presses his nose against my right armpit.

  • Anh ta ngửi nó một cách đáng ngờ, lao về phía trước và ấn mũi vào nách phải của tôi.

  •  

  • Petrie claims to have taken 220 measurements and to have recorded tiny grooves across the neck and from the shoulders to the armpits.

  • Petrie tuyên bố đã thực hiện 220 phép đo và đã ghi lại các rãnh nhỏ trên cổ và từ vai đến nách.

  •  

  • Pink composes and performs virtually all of his own music, and he is known for making drum noises mostly with his lips and, sometimes, his armpits.

  • Pink sáng tác và biểu diễn hầu như tất cả âm nhạc của riêng mình, và anh được biết đến với việc tạo ra tiếng trống chủ yếu bằng môi và đôi khi, nách của anh.

  •  

  • When the rope is held down in the center by the gymnasts' feet, both ends should reach the gymnasts' armpits.

  • Khi dây thừng được giữ ở trung tâm bởi bàn chân của các vận động viên thể dục dụng cụ, cả hai đầu nên đến nách của vận động viên thể dục dụng cụ.

  •  

  • Her most renowned hallmark, despite her lack of basic social skills, was that when she was frightened, she would place her hands under her armpits and sniff them.

  • Dấu ấn nổi tiếng nhất của cô, mặc dù cô thiếu các kỹ năng xã hội cơ bản, là khi cô sợ hãi, cô sẽ đặt tay dưới nách và đánh hơi chúng.

  •  

  • You'll have a hard time defending him if you go one-on-one with him and don't tickle his armpits.

  • Anh sẽ gặp khó khăn trong việc bảo vệ anh ta nếu anh đi một đối một với anh ta và đừng cù nách anh ta.

  •  

  • The strike zone was narrowed to the region above home plate between a batter's armpits and the top of his knees.

  • Khu vực tấn công đã bị thu hẹp về khu vực phía trên tấm nhà giữa nách của một người đập và đỉnh đầu gối của anh ta.

  •  

  • Typically, the disease is asymptomatic, with only sweaty, odorous armpits being observed.

  • Thông thường, bệnh không có triệu chứng, chỉ có mồ hôi, nách có mùi sẽ được quan sát.

  •  

  • In the huddle, we kept our hands beneath our armpits.

  • Trong chòi, chúng tôi giữ tay dưới nách. 

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Nách trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !