"Lưới" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Vật dụng trong cuộc sống hằng ngày trong Tiếng Anh, liệu bạn đã biết hết các từ vựng đó chưa? Với StudyTiengAnh, bạn sẽ được học những từ vựng một cách kĩ lường thông qua những ví dụ Anh-Việt cụ thể và cách dùng từ trong câu. Hôm nay, hãy cùng với StudyTiengAnh, học về một vật dụng trong cuộc sống là từ Lưới trong Tiếng Anh có nghĩa là gì, cách dùng từ và những ví dụ giúp cho bạn nhớ lâu và có thể áp dụng trong đời sống!!!

 

1. Lưới trong Tiếng Anh là gì?

 

lưới tiếng anh là gì

lưới trong Tiếng Anh là gì

 

Net trong Tiếng Anh có nghĩa là lưới

 

Định nghĩa:

Lưới, từ được dùng để chỉ thứ được làm từ nguyên liệu làm bằng đề của sợi dây thừng , dây kẻm, dây chỉ, hoặc nhựa có những cái lỗ giữa chúng và cho phép khí, lỏng, hoặc những vật nhỏ đi qua, hoặc lưới được làm với vật liệu với mục đích làm hạn chế sự di chuyển của một cái gì đó.

 

  • Nets of fruit trees to protect them from birds.
  • Lưới cây ăn quả để bảo vệ chúng khỏi chim.
  •  
  • Small animals can get entangled in nets.
  • Động vật nhỏ có thể vướng vào lưới.
  •  
  • Once again the terrorists got through the police net.
  • Một lần nữa những kẻ khủng bố đã lọt qua lưới cảnh sát.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng lưới:

 

lưới tiếng anh là gì

lưới trong Tiếng Anh là gì

 

Về cách phát âm:

Theo Anh – Mỹ: /net/

Theo Anh – Anh: /net/

 

Về loại từ:

Danh từ đếm được hoặc không đếm được.

 

  • James heads the ball over the net.
  • James đánh đầu đưa bóng qua lưới.
  •  
  • The net is tight but not locked forever.
  • Lưới chặt nhưng không khóa mãi
  •  
  • The bird caught itself in the net.
  • Con chim tự vướng vào lưới.
  •  
  • The ball bounced off his racket into the net.
  • Bóng bật ra từ vợt của anh ấy vào lưới.

 

3. Ví dụ Anh Việt từ lưới trong câu Tiếng Anh:

 

lưới tiếng anh là gì

lưới trong Tiếng Anh là gì

 

Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về các chức năng mà từ có thể thực hiện trong câu một cách rõ ràng nhất

[Từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu]

  • The net is used for many different purposes and according to the different purposes, the mesh has different hole designs in the mesh. Usually, people will use nets to catch fish.
  • Lưới được dùng để có nhiều mục đích khác nhau và tùy theo những mục đích khác nhau mà lưới có thiết kế lỗ trong lưới khác nhau. Thường người ta sẽ sử dụng lưới để bắt cá.

Đối với câu này, cụm từ ”net” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • Nets are used to catch fish. In the western regions of Vietnam, people living here often use nets to catch fish in rivers and ponds. This is considered a hobby of the people here when they go fishing with nets.
  • Lưới được dùng để có thể bắt cá. Ở những vùng miền Tây của Việt Nam, người dân sống ở đây thường sử dụng lưới để có thể bắt cá ở sông, ở ao. Đây được coi là thú vui của người dân nơi đây khi đi bắt cá bằng lưới.

Đối với câu này, từ”nets” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều được nên động từ to be phía sau là “are”.

[Từ có chức năng làm tân ngữ trong câu]

  • My brother bought a net to go fishing in the pond, but since buying the net, I still haven't seen him go fishing. I knew this was going to happen anyway because my brother just wanted to buy it, not actually use it.
  • Anh tôi mua lưới về để định đi bắt cá ở ao nhưng từ lúc mua lưới tới giờ, tôi vẫn chưa thấy anh ấy đi bắt cá. Tôi biết thế nào cũng sẽ có chuyện này diễn ra vì anh tôi chỉ thích mua về chứ không thực sự sử dụng nó đâu.

Đối với câu này, từ”net” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • The seller sold the net to my brother and I don't think he sold the right kind because the net has a big hole so it is difficult to catch small fish.
  • Người bán bán lưới cho anh hai tôi và tôi không nghĩ ông ấy bán đúng loại vì cái lưới có lỗ quá to thì rất khó bắt được những loại cá nhỏ

Đối với câu này, từ “the net” là tân ngữ trong câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn trước nó là động từ “ sell” nhưng do câu ở dạng quá khứ đơn nên “sell” chuyển thành “sold”.

[Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • What he needs to be able to catch fish in the pond is a net. To catch fish with a net, it takes technique and a lot of practice to be able to use the net proficiently.
  • Thứ anh ấy cần để có thể bắt được cá trong ao là một cái lưới. Để bắt cá bằng lưới thì cần phải có kỹ thuật và phải luyện tập rất nhiều mới có thể sử dụng lưới thành thạo.

Đối với câu này, từ “a net” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What he needs to be able to catch fish in the pond”.

[Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho giới từ]

  • About the nets, there are many different types of nets ranging from materials to colors. Depending on the intended use, choose the appropriate type of mesh.
  • Về lưới, có rất nhiều loại lưới khác nhau đa dạng từ chất liệu tới màu sắc. Tùy vào mục đích sử dụng mà lựa chọn loại lưới cho phù hợp.

Đối với câu này, từ “About” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the nets ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

StudyTiengAnh đã tổng hợp tất tần tật những thông tin thú vị về từ lưới trong Tiếng Anh. Hi vọng với bài viết này thppi, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ vựng này nhé!!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !