"Hóa Chất" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Việc học Tiếng Anh là một quá trình dài bởi vì không thể chỉ trong một ngày mà mình có thể thuộc hết những từ vựng Tiếng Anh và cách sử dụng những từ đó trong câu một cách tự nhiên nhất. Việc này sẽ dễ dàng hơn nếu bạn đồng hành và học từ vựng cùng với trang web StudyTiengAnh, hôm nay mình sẽ học từ vựng mới liên quan đến ngành hóa học là “Hóa chất” trong Tiếng Anh thì nói nhứ thế nào, cách dùng và những ví dụ Anh-Việt sẽ giúp bạn nhớ từ một cách nhanh chóng!!!

1. Hóa Chất trong Tiếng Anh là gì?

 

hóa chất tiếng anh là gì

hóa chất trong Tiếng Anh là gì

 

Chemical trong Tiếng Anh có nghĩa là hóa chất

Về định nghĩa:

Hóa chất, từ được dùng để chỉ bất kỳ chất cơ bản nào được sử dụng trong hoặc được tạo ra bởi một phản ứng liên quan đến những thay đổi đối với nguyên tử hoặc phân tử.

  • Chemicals are almost completely ineffective at killing weeds.
  • Hóa chất gần như hoàn toàn không có hiệu quả trong việc tiêu diệt cỏ dại.
  •  
  • Chemicals may explode in contact with water.
  • Hóa chất có thể phát nổ khi tiếp xúc với nước.
  •  
  • Chemical tests have shown it to be highly toxic.
  • Các thử nghiệm về hóa chất cho thấy nó có mức độ độc hại cao.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng hóa chất:

 

hóa chất tiếng anh là gì

hóa chất trong Tiếng Anh là gì

 

Về cách phát âm:

Theo Anh – Anh: /ˈkem.ɪ.kəl/

Theo Anh – Mỹ: /ˈkem.ɪ.kəl/

Về loại từ:

Danh từ đếm được

  • A complex chain of chemical reactions leads to the end product.
  • Một chuỗi phản ứng hóa học phức tạp dẫn đến sản phẩm cuối cùng.
  •  
  • Cattle brought in chemicals.
  • Gia súc mang hóa chất vào.
  •  
  • A chemical leak has poisoned the water supply.
  • Sự cố rò rỉ hóa chất đã đầu độc nguồn cấp nước.

 

3. Ví dụ Anh Việt của từ vựng hóa chất:

 

hóa chất tiếng anh là gì

hóa chất trong Tiếng Anh là gì

 

Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về các chức năng mà từ có thể thực hiện trong câu một cách rõ ràng nhất

[Từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu]

  • Chemicals are both beneficial and harmful to humans. Therefore, we should use chemicals responsibly and stay away from dangerous chemicals. Hazardous chemicals should be controlled to avoid harm to human life.
  • Hóa chất có cả hai mặt vừa có lợi vừa có hại cho con người. Bởi vậy, chúng ta nên sử dụng hóa chất có trách nhiệm và tránh xa những loại hóa chất nguy hiểm. Những loại hóa chất nguy hiểm nên được kiểm soát để tránh gây hại cho đời sống con người.

Đối với câu này, cụm từ ”chemicals” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

 

  • A chemical or chemical substance is a form of matter that has the same compound and chemical properties. It is not possible to separate it into smaller components by means of physical separation without breaking the chemical bonds.
  • Hóa chất hay chất hóa học là một dạng vật chất có cùng hợp chất và tính chất hóa học. Không thể tách nó thành các thành phần nhỏ hơn bằng phương pháp phân tách vật lý mà không phá vỡ các liên kết hóa học.

Đối với câu này, từ”chemical” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

[Từ có chức năng làm tân ngữ trong câu]

  • They use chemicals to help the roots grow in the fastest time and of course, those vegetables are harmful to the human body and even affect the soil of growers.
  • Họ sử dụng hóa chất để có thê giúp những loại râu củ quá có thể thu hoạch trong thời gian nhanh  nhất và đương nhiên những loại rau củ đó đều có hại đối với cơ thể của con người và thậm chí là gây ảnh hưởng đến đất của người trồng.

Đối với câu này, từ”chemicals” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • She uses chemicals in her clothes that can help bleach her shirt. The chemical she uses is bleach and needs to be used with care.
  • Cô ấy sử dụng hóa chất trong may mặc để có thể giúp tẩy trắng chiếc áo của cô ấy. Loại hóa chất cô ấy sử dụng là thuốc tẩy và cần phải sử dụng nó một cách cẩn thận.

Đối với câu này, từ “chemicals” là tân ngữ trong câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa.

[Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The thing that the state needs to control right now is chemicals. Because there are too many harmful chemicals that are still widely sold in traditional markets and those same chemicals may appear in dishes, vegetables, and the body and have a heavy impact on your body. user.
  • Thừ mà nhà nước cần kiểm soát lúc này là hóa chất. Bởi vì có quá nhiều loại hóa chất độc hại vẫn được bán tràn lan ở những chợ truyền thống và chính những hóa chất đó có thể sẽ xuất hiện trong món ăn, rau củ, cơ thể và gây ảnh hưởng nặng nề đến cơ thể của người sử dụng.

Đối với câu này, từ “chemicals” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What I want right now is”.

[Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho giới từ]

  • About chemicals, there are many factories that, when discharging wastewater without proper treatment, still let chemicals go out into the environment of people living and affecting the daily life of people living in the vicinity of the factories.
  • Về hóa chất, có rất nhiều nhà máy khi xả nước thải đã không xử lý kĩ vẫn để cho hóa chất đi ra ngoài môi trường của con người sinh sống và gây ảnh hưởng đời sống sinh hoạt của những người sống lân cận những nhà máy.

Đối với câu này, từ “about” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “chemicals”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

Hóa chất thật là một từ vựng thú vị phải không nào? Hi vọng với bài viết này thôi. StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ vựng hóa chất trong Tiếng Anh nhé!!!