Phản Bội trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong bài viết này, study tiếng anh muốn giới thiệu đến các bạn đọc một từ vựng khá quen thuộc và có phần hơi tiêu cực khi nhắc đến đó chính là “phản bội”. Vậy Phản bội trong tiếng anh là gì? Cách dùng của từ vựng này ra sao? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm các thông tin về từ “phản bội” trong tiếng anh nhé.

 

1.Phản bội trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, phản bội được gọi là Betray (Động từ). Ngoài ra, trong một số ít các trường hợp khác chúng ta có thể sử dụng tính từ Unfaithful để thể hiện ý nghĩa này.

 

phản bội tiếng anh là gì

phản bội tiếng anh là gì

 

Về cơ bản, chúng ta có thể hiểu phản bội là sự phá vỡ hoặc vi phạm một hợp đồng, hay sự tin tưởng lẫn nhau, từ đó tạo ra các xung đột đạo đức và tâm lý trong các mối quan hệ giữa cá nhân với cá nhân, hoặc cá nhân với tổ chức.

 

Ví dụ:

  • His father was accused of betraying our country during the war.
  • Cha anh ta bị buộc tội phản bội đất nước của chúng ta trong chiến tranh.
  •  
  • He has been accused of betraying his citizens' election promises.
  • Anh ta đã bị buộc tội phản bội lời hứa bầu cử công dân của mình.

 

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Ở phần này, chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu kỹ hơn về từ vựng Betray (phản bội) về từ loại, phát âm cũng như nghĩa anh việt của nó.

 

Betray: Phản bội

Từ loại: Động từ

Phát âm: Betray phát âm theo anh anh /bɪˈtreɪ/

 

Tham khảo ý nghĩa anh việt của từ vựng dưới đây như sau

 

Betray (động từ)

Nghĩa tiếng anh: Betray is used to talk about someone not being loyal to your country or a person, often by doing something harmful such as helping their enemies.

 

Nghĩa tiếng việt: Phản bội được sử dụng để nói về một người nào đó không trung thành với đất nước của bạn hoặc một người, thường làm điều gì đó có hại như giúp đỡ kẻ thù của họ.

 

Ví dụ:

  • Actually, I'm sure Marry was pleased John abided by her wishes and didn't betray her life to her family.
  • Trên thực tế, tôi chắc chắn Marry đã hài lòng John tuân theo mong muốn của cô và không phản bội cuộc sống của cô cho gia đình.
  •  
  • In fact, to be sure they maintain intervention is to betray ignorance of the elementary principles of prophetic interpretation.
  • Trên thực tế, chắc chắn rằng họ duy trì sự can thiệp là phản bội sự thiếu hiểu biết về các nguyên tắc cơ bản của việc giải thích tiên tri.

 

3.Ví dụ anh việt

Tham khảo một số ví dụ anh việt dưới đây về cách dùng của Betray (phản bội) trong tiếng anh.

 

Ví dụ:

  • Actually, I feared lest the confusion I felt might overwhelm me and betray me as soon as I saw him.
  • Thực ra, tôi sợ hãi vì sự bối rối mà tôi cảm thấy có thể lấn át tôi và phản bội tôi ngay khi tôi nhìn thấy anh ấy.
  •  
  • She said that the decision to remake the 2000 program drama did not betray a poverty of imagination.
  • Cô nói rằng quyết định làm lại bộ phim truyền hình 2000 chương trình không phản bội sự nghèo nàn về trí tưởng tượng.
  •  
  • For me, trust and communication are the staples of any good couple, and the idea that someone would betray their trust to that degree is usually beyond imagination.
  • Đối với tôi, sự tin tưởng và giao tiếp là yếu tố cơ bản của bất kỳ cặp đôi tốt nào, và ý tưởng rằng ai đó sẽ phản bội lòng tin của họ ở mức độ đó thường nằm ngoài sức tưởng tượng.
  •  

phản bội tiếng anh là gì

Một số từ liên quan

 

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Betray (phản bội) trong tiếng anh cũng như các ví dụ minh họa cụ thể.

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Ví dụ minh họa

unfaithful 

không trung thành, chung thủy

Ví dụ:

  • I'm sure she had some rough times, but she had never done anything to make husband think she would be unfaithful.
  • Tôi chắc rằng cô ấy đã có những lúc khó khăn, nhưng cô ấy chưa bao giờ làm điều gì khiến chồng nghĩ rằng cô ấy sẽ không chung thủy.
  •  
  • For many years, tabloids printed stories alleging that she was unfaithful, that the marriage was on the rocks, and that they had, in fact, already split.
  • Trong nhiều năm, các tờ báo lá cải đã đăng những câu chuyện cáo buộc rằng cô ấy không chung thủy, rằng cuộc hôn nhân này đang rạn nứt, và trên thực tế, họ đã chia tay.

Loyal

trung thành

Ví dụ:

  • Her mother may have betrayed mine, but she has been loyal for all these years we've been exiled.
  • Mẹ cô ấy có thể đã phản bội tôi, nhưng bà ấy đã trung thành trong suốt những năm chúng tôi bị đày ải.
  •  
  • In fact, the dogs are more loyal as they age, and so it typically fare best when they are brought into a family while they are still young.
  • Trên thực tế, những con chó trung thành hơn khi chúng già đi, và do đó, nó thường hoạt động tốt nhất khi chúng được đưa vào một gia đình khi chúng vẫn còn nhỏ.

 

Honest

Chân thật, thật thà

Ví dụ:

  • She gave us a painfully honest account of her  childhood.
  • Cô ấy đã kể cho chúng tôi nghe một cách chân thực đến đau đớn về thời thơ ấu của cô ấy.

 

Bài viết trên của chúng mình đã tổng hợp rất nhiều kiến thức, thông tin cũng như về định nghĩa, ví dụ minh họa của Betray (phản bội) trong tiếng anh. chúc các bạn học tốt!