Mẫu bài Introduce Yourself tham khảo khi phỏng vấn

Trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn một số câu dàn ý introduce yourself và bài introduce yourself mẫu tham khảo khi phỏng vấn thu hút nhất nhé.

 

1. Một số câu dàn ý introduce yourself

 

bài introduce yourself mẫu

Một số câu dàn ý introduce yourself

 

Lời chào

Hi/ Hello/ Good morning/ Good afternoon, everybody! 

 

Đây đều là những cách chào quen thuộc, lưu ý một chút “Hi” sẽ dùng nhiều với bạn bè, còn “Hello” hay “Good morning” thì mang tính lịch sự và trịnh trọng hơn. 

 

Lời dẫn

  • Nice to meet you today. (Thật vui được gặp bạn ngày hôm nay)
  •  
  • Pleased to meet you! / It’s my pleasure to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)

 

Nếu là một dịp trang trọng hơn thì bạn có thể nói:

  • It’s my honor to be here introducing myself. (Đây là niềm vinh hạnh cho tôi khi được giới thiệu về mình.)
  •  
  • It is a great honor and pleasure for me to meet you. (Đây là niềm vinh dự lớn và niềm vui cho tôi khi được gặp bạn.)
  •  
  • Let me introduce myself a little bit. (Để tôi giới thiệu một chút). 

 

Tên (Name)

  • I’m …. 
  •  
  • My name/ nickname is …
  •  
  • You can call me… 
  •  
  • My full name is…., but you can call me…. for short. (Tên đầy đủ của tôi là …, nhưng bạn có thể gọi ngắn gọn là…. )

 

Nơi ở (Accommodation)

  • I’m now living in Hanoi. (Hiện nay tôi đang sống ở Hà Nội.)
  •  
  • My hometown is… (Quê của tôi ở…)
  •  
  • I come from… (Tôi đến từ…)
  •  
  • I grew up in… (Tôi lớn lên tại…)
  •  
  • I was born in …, then I moved to …. in 2000. (Tôi sinh ra tại… , nhưng sau đó tôi chuyển đến … vào năm 2000.)
  •  
  • I have been living in … for 3 years. (Tôi đã sống ở … được 3 năm.)

 

Nghề nghiệp hiện tại (Job)

  • I am a +… (teacher/ actor/ highschool student/…). 
  •  
  • I work as a + (teacher/ actor/ highschool student/…). 
  •  
  • I work at … (Step Up company). (Tôi làm việc tại công ty Step Up.)
  •  
  • I work in… (education). (Tôi làm việc trong ngành giáo dục.)
  •  
  • I’m training to be an actor. (Tôi đang được đào tạo để trở thành diễn viên.)
  •  
  • I’m an intern/ a trainee/ a manager in Human Resource Department at … (Tôi đang là thực tập sinh/ quản lý phòng Nhân lực tại….) 
  •  
  • I’m self-employed/ I have my own business. (Tôi có công ty riêng/ Tôi tự kinh doanh.). 

 

Sở thích và “sở ghét” (Likes and dislikes)

Nói về những điều bạn thích, có thể dùng một số câu thông dụng như:

 

  • I like/ love/ enjoy/ keen on…: I enjoy hanging out with my friends. (Tôi rất thích gặp gỡ bạn bè.) 
  •  
  • I’m a big fan of …. (Tôi là fan hâm mộ của …) 
  •  
  • I’m into/ interested in/ fond of …. 
  •  
  • My favorite leisure activity is… (Hoạt động thư giãn ưa thích của tôi là…)

 

Tiếp theo là về điều bạn không thích làm. Nội dung này ít thông dụng hơn, nếu trong đầu bạn chỉ đang nghĩ đến “I hate – Tôi ghét”… thì hãy “update” ngay những câu sau đây: 

 

  • I dislike/ hate/ detest + N/V_ing. (Tôi ghét…)
  •  
  • I am disgusted with + N/V_ing. (Tôi chán ghét với…)
  •  
  • I am sick of + N/V_ing. (Tôi phát ốm vì…)
  •  
  • I can’t stand + N/V_ing. (Tôi không thể chịu nổi).

 

Điểm mạnh và điểm yếu (strengths and weaknesses)

  • I am good at…/ I excel at…. (Tôi tốt/ giỏi ở việc ….). 
  •  
  • My biggest strength is… (Điểm mạnh lớn nhất của tôi là…)
  •  
  • I believe my strongest trait is… (Tôi tin rằng điểm mạnh nhất của tôi là…)
  •  
  • I feel confident when I … (Tôi thấy tự tin khi tôi…)
  •  
  • I have the ability to… (Tôi có khả năng…)
  •  
  • Multitasking is my forte. (Làm nhiều nhiệm vụ 1 lúc là điểm mạnh của tôi.)
  •  
  • Problematic situations never scare me. (Những vấn đề chưa bao giờ làm tôi sợ.)
  •  
  • I find it hard/difficult to… (Tôi thấy khó khăn khi…)
  •  
  • I’m at entry level in this job = I don’t have much experience. (Tôi không có quá nhiều kinh nghiệm.)

 

Cuối cùng, một bài nói trọn vẹn thì cần có thêm lời kết để hoàn chỉnh. 

  • That’s all about myself! (Đó là tất cả về tôi!) 
  •  
  • Once again, I’m really happy to know all of you. (Một lần nữa, tôi rất vui khi được biết tất cả các bạn.)
  •  
  • Thanks for listening. (Cảm ơn đã lắng nghe.)
  •  
  • Hope we will have great time together! (Hi vọng chúng ta sẽ có khoảng thời gian tuyệt vời cùng nhau.)
  •  
  • I appreciate your time listening to my introduction. (Tôi rất cảm kích khoảng thời gian bạn lắng nghe bài giới thiệu của tôi.

 

2. Một số bài introduce yourself mẫu

Mẫu dàn ý giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn xin việc

  • My name is Priya, and I enjoy promoting small companies to help them increase their profits. I’m excited for the opportunity to be part of a team that increases awareness of the businesses in Richmond. I have a strong background in public relations and would love to tell you about the strengths I could bring to this position.
  •  
  • Bản dịch: Tên tôi là Priya và tôi thích tham gia vào các chiến dịch quảng cáo các công ty nhỏ để giúp họ tăng lợi nhuận. Tôi rất vui vì có cơ hội trở thành thành viên của nhóm với nhiệm vụ nâng cao nhận thức thương hiệu của các doanh nghiệp ở Richmond. Tôi có kiến thức nền tảng vững chắc về quan hệ công chúng và mong muốn thể hiện những điểm mạnh mà tôi có thể mang lại cho vị trí này. 

 

bài introduce yourself mẫu

Một số bài introduce yourself mẫu

 

Mẫu bài luận giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh với khách hàng, đối tác

  • Good morning, I’m Le Kien Trung. I’m a Creative Director of Lightbulb which is an advertising agency. We specialize in doing branding, running digital campaigns and organizing events. It’s my honor to be here today and present our creative idea for your upcoming project. It’s always good to start with…
  •  
  • Bản dịch: Chào buổi sáng, tôi là Lê Kiên Trung. Tôi là Giám đốc Sáng tạo của Lightbulb, một agency quảng cáo. Chúng tôi chuyên về xây dựng thương hiệu, điều hành các dự án digital và tổ chức sự kiện. Tôi rất vinh hành được đến đây hôm nay để trình bày những ý tưởng sáng tạo cho dự án tiếp theo của quý công ty. Nó sẽ luôn hay ho nếu chúng ta bắt đầu với…

 

Mẫu bài luận giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh với đồng nghiệp

  • My name is Aliyah, and I work in the marketing department as the social media manager. Our teams hold weekly meetings, and I look forward to working together in the future. Please let me know if I can help with anything as you orient yourself with the office.
  •  
  • Bản dịch: Tên tôi là Aliyah và tôi làm việc trong bộ phận tiếp thị với tư cách là giám đốc truyền thông xã hội. Nhóm của chúng  sẽ tổ chức các cuộc họp hàng tuần và tôi mong muốn được hợp tác cùng mọi người trong tương lai. Hãy cho tôi biết nếu tôi có thể giúp bất cứ điều gì cho bạn trong quá trình làm việc tại đây.

 

Trên đây là những chia sẻ của mình về một số bài introduce yourself mẫu để các bạn có thể tham khảo. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !