Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh về đường đi

  Hàng ngày trên đường đi bạn gặp những thứ như biển báo, bốt điện thoại, bãi đỗ xe, điểm đỗ xe buýt... Liệu bạn có tự hỏi từ vựng tiếng Anh của chúng như thế nào không? Hôm nay, Studytienganh.vn sẽ tổng hợp danh sách từ vựng tiếng anh về đường đi thông dụng cho các bạn nhé! Nào hãy cùng tìm hiểu ngay bài viết sau đây!

1. Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh về đường đi thông dụng

1. Road / roʊd /: Đường.

2. Lane / leɪn  /: Làn đường.

3. Route /  ruːt  /: Tuyến đường

4. Path / pæθ /: Đường mòn.

5. Trail / treɪl/: Đường mòn leo núi ( thường là những con đường nhỏ lên núi)

6. Dotted line / ˈdɑːtɪd laɪn  /: Vạch phân cách.

7. Bus Stop / bʌs  /: Điểm dừng xe bus.

8. Barrier / ˈbæriər  /= Fence / fens /: Hàng rào ko cho đi qua.

9. Parking lot / ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ = Car park / kɑːr pɑːrk /: Bãi đỗ xe.

10. Sidewalk / ˈsaɪdwɔːk / = Pavement / ˈpeɪvmənt /: Vỉa hè.

11. Traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: Đèn giao thông.

12. Sign / saɪn/: Biển hiệu.

13. Take care Slope ahead / teɪk ker sloʊp əˈhed  /: Cận thận đoạn đường phía trước dốc.

14. Rough road / rʌf roʊd /: Đường gồ ghề.

15. Unsafe area Do not enter / ʌnˈseɪf ˈeriə də nɑːt ˈentər /: Khu vực nguyên hiểm, không được vào.

(Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đường đi thông dụng)

16. Ben / ben /= Curve / kɜːrv  /: Đường cong.

17. Reduce speed / rɪˈduːs spiːd   /= Slow down / sloʊ  daʊn  /: Giảm tốc độ.

18. Road works ahead / roʊd wɜːrks əˈhed  /: Phía trước công trường đang thi công.

19. Restroom / ˈrestruːm  /: WC.

20. No parking / noʊ ˈpɑːrkɪŋ  /: Cấm độ xe.

21. Danger area / ˈdeɪndʒər ˈeriə   /: Khu vực nguy hiểm

22. Caution / ˈkɔːʃn /:Chú ý, cận thận

23. Warning / ˈwɔːrnɪŋ  /: Cảnh báo.

24. No hitch hiking / noʊ hɪtʃ ˈhaɪkɪŋ /: Cấm bắt xe. ( Cấm xin đi nhờ xe)

25. Exit / ˈeksɪt  /: Lối thoát hiểm.

26. Passing prohibited / ˈpæsɪŋ prəˈhɪbɪt  /: Cấm vượt.

27. Falling rocks / fɔːl ɪŋ rɑːks /: Đá rơi.

28. Slippery road / ˈslɪpəri roʊd /:Đường trơn.

29. Roadway narrows / ˈroʊdweɪ ˈnæroʊz  /:Đường hẹp.

30. avenue / ˈævənuː  /: đại lộ

31. bus shelter / bʌs ˈʃeltər  /:  mái che chờ xe buýt

32. telephone box / ˈtelɪfoʊn bɑːks  /= telephone booth / ˈtelɪfoʊn  buːθ  /: quầy điện thoại

33. high street / haɪ  striːt  /: phố lớn

34. Lamp post / læmp poʊst /: cột đèn đường

35. parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: đồng hồ tính tiền đỗ xe

36. pavement / ˈpeɪvmənt  /= sidewalk / ˈsaɪdwɔːk  /: vỉa hè

37. pedestrian crossing /pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: vạch sang đường

38. pedestrian subway / pəˈdestriən ˈsʌbweɪ /:  đường hầm đi bộ

39. side street / saɪd  striːt /: phố nhỏ

40. Signpost / ˈsaɪnpoʊst  /: cột biển báo

2. Những từ vựng tiếng Anh về đường đi dùng để chỉ đường

1. Go along the river. - Đi dọc bờ sông.

2. Go over the bridge. - Đi qua cầu.

3. Go through the park. - Băng qua công viên.

4. Go towards the church. - Đi theo hướng đến nhà thờ.

5. Go up the hill - Đi lên dốc.

6. Go down the hill.- Đi xuống dốc.

7. Go down there - Đi xuống phía đó

8. Go past the pet shop. - Đi qua cửa hàng bán thú nuôi

9. Turn right at the crossroads - Đến ngã tư thì rẽ phải

(Những từ vựng tiếng Anh về đường đi dùng để chỉ đường)

10. Continue straight ahead for about a mile - Tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa

11. Continue past the fire station - Tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa

12. You'll pass a supermarket on your left - Bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái

13.Keep going for another ... - Tiếp tục đi tiếp thêm … nữa

14. Hundred yards - 100 thước

15. Take this road - Đi đường này

16.Take the first turning on the right. - Rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên.

17. Take the first on the left - Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

18.Take the second on the right - Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai

  Trên đây là tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh về đường đi thông dụng,Studytienganh.vn hy vọng các bạn sẽ tự tin chỉ đường cho người nước ngoài khi họ hỏi đường tại Việt Nam.

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !