Quả Bí Ngô trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Bí đỏ là một loại quả vô cùng phổ biến và được ưa chuộng ở cả các nước phương Đông và phương Tây. Không chỉ được sử dụng làm các món ăn chính, bí đỏ còn xuất hiện trong các thực đơn tráng miệng, với vị ngọt tự nhiên, bí đỏ tự tin chinh phục được khẩu vị của cả những người khó tính nhất. Không những vậy, ở phương Đông loại quả này còn được sử dụng để trang trí trong các dịp lễ đặc biệt. Vậy hãy cùng tìm hiểu xem bí đỏ có những đặc điểm gì và có ứng dụng gì trong đời sống nhé!

1. Định nghĩa

BÍ NGÔ hay còn được gọi là BÍ ĐỎ là một loại cây thuộc chi CUCURBITA (Chi BÍ), họ BẦU BÍ (tên khoa học là: Cucurbitaceae).

Đây là một loại quả có hình cầu (SPHERE) (phát âm /sfɪr/ hoặc /sfɪər/) hoặc hình trụ (CYLINDER) (phát âm /ˈsɪl.ɪn.dər/). Khi chín quả sẽ có màu vàng cam (YELLOW-ORANGE), một quả bí có cân nặng từ 0,45kg và có thể nặng đến hơn 450kg. Bên ngoài quả có khía chia thành nhiều múi và bên trong có nhiều hạt dẹt (FLAT) (phát âm /flæt/), hình bầu dục (OVAL) (phát âm /ˈəʊ.vəl/) có chứa nhiều dầu (OIL) (phát âm /ɔɪl/). 

Trong tiếng Anh, BÍ NGÔ được gọi là PUMPKIN, phát âm /ˈpʌmp.kɪn/, loại quả này chỉ có một cách phát âm duy nhất, bạn đọc có thể tìm thêm các video hướng dẫn phát âm loại quả này để luyện cho mình phát âm sao cho “sang", “xịn", “mịn" nhé!

 

quả bí ngô tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho QUẢ BÍ NGÔ “PUMPKIN 

 

2. Ứng dụng

BÍ NGÔ (PUMPKIN) xuất hiện trong đời sống với công dụng quan trọng và chủ yếu là làm ra các món ăn thơm ngon, bổ dưỡng. Với thành phần dưỡng chất giàu VITAMIN C, VITAMIN B1, B2, B5,..., BÍ NGÔ (PUMPKIN) rất tốt cho não (BRAIN), tăng cường hệ miễn dịch (IMMUNE SYSTEM), hỗ trợ giúp tim (HEART) khoẻ mạnh, đồng thời giúp cải thiện làn da trở nên đẹp hơn, loại quả này được sử dụng làm rất nhiều món ăn. Với món mặn, món ăn phổ biến rất hay gặp ở các nước Đông Nam Á, đặc biệt là Việt Nam, đó là món Bí Đỏ Xào. 

 

BÍ ĐỎ XÀO là một món ăn phổ biến với nguyên liệu đơn giản, thành phần chính là BÍ ĐỎ (PUMPKIN) và các nguyên liệu khác như tỏi (GARLIC) (phát âm /ˈɡɑːr.lɪk/), hành lá (SPRING ONION) (phát âm /ˌsprɪŋ ˈʌn.jən/),....

 

quả bí ngô tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho món Bí Đỏ Xào

 

Ngoài ra, BÍ NGÔ (PUMPKIN) còn được ưa chuộng trở thành các món ăn vặt, tráng miệng, phổ biến nhất 1 trong số đó là món chè (SWEET SOUP) (phát âm /swiːt suːp/). Món Chè Bí Ngô được làm với nguyên liệu chủ yếu là BÍ NGÔ (PUMPKIN), bột năng (TAPIOCA FLOUR) (phát âm: /ˌtæp.iˈoʊ.kə flaʊər/), nước cốt dừa (COCONUT MILK) (phát âm: /ˈkəʊ.kə.nʌt mɪlk/),...Món ăn có hương vị ngon, ngọt vừa phải, rất thích hợp để làm món tráng miệng (DESSERT) (phát âm: /dɪˈzɜːt/). 

 

Ở các nước phương Tây, loại quả này còn đặc biệt được sử dụng trong dịp lễ hoá trang (HALLOWEEN) (được tổ chức vào ngày cuối cùng của tháng 10 hàng năm) vì họ quan niệm rằng màu vàng của BÍ NGÔ (PUMPKIN) tượng trưng cho sự thành công và giàu sang. Những quả BÍ NGÔ (PUMPKIN) sẽ được thiết kế với các hình thù có phần kinh dị, phần ruột được khoét rỗng và thường sẽ được thắp nến bên trong. BÍ NGÔ (PUMPKIN) sẽ được đặt ở cửa nhà để trang trí và cũng làm cho căn nhà thêm phần rùng rợn vào ngày lễ này và cũng đồng thời mang ý nghĩa mong muốn nhận được may mắn và hạnh phúc. 

 

quả bí ngô tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Quả Bí Ngô trong ngày Lễ Hoá Trang

 

3. Các cụm với “PUMPKIN" và ví dụ

 

TURN INTO A PUMPKINS:

 

To have to return home or go to bed due to the late hour of the night. (Usually used as a present participle, the phrase is a reference to the story of Cinderella, whose magic carriage turned into a pumpkin at midnight.)  Phải trở về nhà hoặc đi ngủ bởi vì đã muộn - cụm từ này liên quan tới câu chuyện “Cô bé lọ lem", người có chiếc xe ngựa thần kỳ biến thành 1 quả bí ngô vào nửa đêm.

 

Ví dụ:

A: What time is it?

B: It's 12am What's wrong?

A: Oh, I’m turning into a pumpkin. Thanks for a wonderful night!

 

Dịch:

A: Mấy giờ rồi?

B: 12 giờ đêm rồi. Sao thế ?

A: Ôi, tớ phải về thôi, muộn rồi. Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời nhé!

 

PUMPKIN HEAD: 

 

A dim-witted or unintelligent person; a dolt. Một người kém thông minh

 

Ví dụ:

  • New staff is a pumpkin head. I had to explain to him many times about an issue. It is time-wasting.
  • Nhân viên mới thật là kém thông minh. Tôi đã phải giải thích cho anh ấy một vấn đề rất nhiều lần. Điều ấy thật là lãng phí thời gian.

 

Prison slang for someone who was beaten severely. Từ lóng dùng trong tù để chỉ người bị đánh nghiêm trọng

 

Ví dụ:

  • John is a pumpkin head because he tried to battle with one of the prison gangs. 
  • John là một người bị đánh nghiêm trọng bởi vì anh ấy đã cố cãi nhau với một trong những kẻ trong nhóm tù. 

 

SOME PUMPKINS

 

Someone or something that is particularly great, special, wonderful, etc. Người hoặc vật nào đó cực kỳ đặc biệt, thú vị,....

 

Ví dụ:

  • Do you see the man in the corner? He’s some pumpkin!
  • Cậu nhìn thấy người đàn ông ở góc kia không? Trông anh ấy thật tuyệt vời. 

 

Trên đây là những thông tin cơ bản về Bí Ngô, hi vọng bạn đọc đã trang bị được cho mình thêm nhiều kiến thức, đặc biệt có thể áp dụng những Phrases liên quan đến PUMPKIN vào trong vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Chúc bạn đọc tiếp tục yêu thích những bài viết tiếp theo!

 

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !