Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Nghỉ Việc

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ được dùng để biểu thị NGHỈ VIỆC, và bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn đọc các từ được dùng để chỉ việc NGHỈ VIỆC, đồng thời đưa ra các ví dụ để các bạn có thể sử dụng một cách chính xác, phù hợp với ngữ cảnh nhất. 

 

 

1. Quit Job:

có nghĩa là to leave your job (rời bỏ, từ bỏ công việc của bạn). 

 

Phát âm /kwɪt dʒɒb/,

 

Ví dụ:

  • I decided to quit my favorite job after 3 months because I cannot handle such a heavy workload. 

  • Tôi đã quyết định nghỉ công việc yêu thích của mình sau 3 tháng bởi vì tôi không thể chịu đựng được một khối lượng lớn công việc như vậy.

 

nghỉ việc tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Quit Job)

 

2. Leave your job

có nghĩa là If you leave a job, you stop working at a place (Nếu bạn rời một công việc nào đó nghĩa là bạn dừng làm việc tại nơi đó).

 

phát âm /liːv jʊr dʒɒb/

 

Ví dụ:

  • I have left my job since July and now I really miss my old workplace and my ex-colleague. 

  • Tôi đã rời công ty kể từ tháng 7 và bây giờ tôi thực sự nhớ chỗ làm cũ và những người đồng nghiệp cũ của tôi. 

 

3. Retire

có nghĩa là to leave your job or stop working because of old age or ill health (rời công việc của bạn hoặc dừng làm việc bởi vì lí do tuổi tác hoặc sức khỏe yếu).

 

phát âm /rɪˈtaɪr/

 

Ví dụ:

  • Since retiring from the company because of health problems, my father has done voluntary work for a charity organization in his hometown. 

  • Kể từ khi nghỉ việc từ công ty bởi vì những lí do liên quan đến sức khỏe, bố tôi đã làm công việc tình nguyện cho một tổ chức từ thiện ở quê hương của ông ấy. 

 

nghỉ việc tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho từ RETIRE)

 

4. Be off work

phát âm /biː ɑːf wɜːk/

 

  • Absent from one's work with permission (vắng mặt khỏi công việc với sự cho phép từ cấp trên)

 

Ví dụ:

  • I am off work because I have to attend my sister's wedding. Tomorrow I will come to the company to solve the problem. 

  • Tôi xin nghỉ việc bởi vì tôi phải tham dự lễ cưới của chị tôi. Ngày mai tôi sẽ quay trở lại công ty để giải quyết mọi vấn đề. 

 

 

  • having left one's work at the end of the day (rời công việc vào cuối ngày; tan làm)

 

Ví dụ: 

  • What time do you get off from work? - 5p.m everyday, but it can be later if I have more tasks to do and of course I will receive extra pay. 

  • Mấy giờ thì bạn tan làm? - Thường thì là 5 giờ chiều mỗi ngày, nhưng cũng có thể muộn hơn nếu tôi có nhiều việc hơn để làm và tất nhiên tôi sẽ nhận được tiền thưởng tăng ca. 

 

5. Resign

có nghĩa là Give up a job or a position (từ bỏ một công việc hoặc một vị trí nào đó)

 

phát âm /rɪˈzaɪn/

 

Ví dụ:

  • He resigned as manager for a fashion company to run his own business. 

  • Anh ấy từ bỏ vị trí quản lý cho một công ty thời trang để vận hành chính doanh nghiệp của anh ấy. 

 

nghỉ việc tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho từ RESIGN)

 

6. Fire

có nghĩa là to remove someone from their job, either because they have done something wrong or badly, or as a way of saving the cost of employing them (rời ai đó ra khỏi công việc của họ, có thể họ đã làm sai hoặc có thể bởi vì để tiết kiệm chi phí thuê nhân công).

 

phát âm là /faɪr/,

 

Ví dụ:

  • Marry was fired after she was caught stealing her colleague’s money by the manager.

  • Marry bị buộc thôi việc sau khi cô ấy bị quản lý bắt quả tang đang trộm tiền của đồng nghiệp. 

 

7. Sack

có nghĩa là a situation in which someone is removed from their job (Trường hợp một người bị rời khỏi công việc của họ)

 

phát âm là /sæk/

 

Ví dụ: 

  • Two workers got the sack for fighting in the hall of company. They are even not paid the salary. 

  • 2 người công nhân bị buộc thôi việc bởi vì xảy ra xung đột trong sảnh của công ty. Họ thậm chí sẽ không được trả lương. 

 

8. Dismiss

có nghĩa là to remove someone from their job, especially because they have done something wrong (loại ai đó ra khỏi công việc của họ, đặc biệt bởi vì họ đã làm sai cái gì đó)

 

phát âm là /dɪˈsmɪs/

 

Ví dụ: 

  • The new staff has been dismissed from his job because he lied to the manager about the contract. 

  • Nhân viên mới bị buộc nghỉ công việc hiện tại bởi vì anh ấy đã nói dối quản lý về hợp đồng. 

 

9. Kick somebody out

có nghĩa là to force someone to leave their job (bắt buộc ai đó phải rời bỏ công việc của họ)

 

Ví dụ:

  • The chairman decided to kick John out because of his dishonesty. 

  • Chủ tịch đã quyết định đuổi việc John bởi vì tính thiếu trung thực của anh ấy. 

 

nghỉ việc tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho từ Dismiss)

 

10. boot somebody out of something

có nghĩa là to force someone to leave their job (bắt buộc ai đó phải rời bỏ công việc của họ)

 

Ví dụ: 

  • Marry was booted out of her current job because of opposing the director’s opinion. 

  • Marry bị buộc nghỉ công việc hiện tại bởi vì việc phản đối ý kiến của giám đốc. 

 

Trên đây là những cụm từ vô cùng phổ biến cho NGHỈ VIỆC trong tiếng Anh, bạn đọc hãy học thuộc cho mình những cụm từ này để có thể sử dụng tiếng Anh thật “xịn" nhé! Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng Anh!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !