Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tâm Trạng

Cảm xúc, tâm trạng là những trạng thái tâm lý rất đỗi bình thường đối với con người chúng ta. Vậy để tìm hiểu sâu hơn thì chúng ta cùng học bài này nhé!

 

tâm trạng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho MOOD

 

1. Tâm trạng trong tiếng anh là gì

 

Tâm trạng trong tiếng anh là MOOD, được phiên âm là /muːd/

 

Tâm trạng là cách bạn cảm thấy ở một thời điểm cụ thể

 

Ví dụ:

  • His mood seemed to change much during the course of the conversation.

  • Tâm trạng của anh ấy dường như thay đổi nhiều trong suốt cuộc trò chuyện.

 

2. Các cụm từ phổ biến

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Black mood

Một cảm giác rất không vui

  • Although he didn’t intentionally show it, me and my classmates could still feel that our teacher was in one of his black moods today.

  •  

  • Mặc dù thầy không cố ý thể hiện điều đó, nhưng tôi và các bạn trong lớp vẫn có thể cảm thấy hôm nay giáo viên của chúng tôi có một tâm trạng không mấy vui vẻ gì.

Mood board

Một nhóm các hình ảnh, từ ngữ hoặc thứ gì đó nữa được sắp xếp trên bảng hoặc màn hình để tạo ra hoặc thể hiện ra một phong cách, ý tưởng hoặc cảm giác nào đó cụ thể

  • My dad put together a mood board with key images and words that best convey the essence of the brand.

  •  

  • Bố tôi tạo ra một chiếc bảng với các hình ảnh và từ ngữ chính, những thứ mà có thể truyền tải tốt nhất bản chất cốt lõi của thương hiệu.

Mood disorder

Rối loạn tâm trạng

 

(Một vấn đề ảnh hưởng đến trạng thái cảm xúc của ai đó, chẳng hạn như trầm cảm hoặc những thay đổi do rượu hoặc ma tuý)

  • The onset of winter in northern latitudes can cause seasonal affected disorder, a form of mood disorder, in some individuals.

  •  

  • Sự bắt đầu của mùa đông ở các vĩ độ phía bắc có thể gây ra rối loạn bị ảnh hưởng theo mùa, một dạng rối loạn tâm trạng, ở một số cá nhân.

Mood stablilizer

Thuốc ổn định tâm trạng

 

(Một loại thuốc giúp ích được cho những những người gặp vấn đề gì đó vì cảm xúc của họ thay đổi một cách không kiểm soát được và rất cực đoan)

  • My old neighborhood was dosed with various mood stabilizers and antipsychotics.

  •  

  • Người hàng xóm cũ của tôi đã được tiêm nhiều loại thuốc ổn định tâm trạng và thuốc chống loạn thần.

 

 

tâm trạng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho MOOD STABILIZERS

 

 

3. Một số thành ngữ thông dụng

 

Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

Be in a mood 

 

Get in a bad mood

 

Put (one) in a bad mood

Cáu kỉnh, không vui

  • My boos seems to be really in a bad mood today, so I’d steer clear of him if you don’t want to get screamed at.

  • Sếp của tôi hôm nay thực sự có tâm trạng tồi tệ, vì vậy tôi và các đồng nghiệp của mình tránh xa ông ta nếu bạn không muốn bị la hét.

 
  • Based on the yelling I'm hearing coming from her office, it is clear the latest expense report has really put the boss in a bad mood.

  • Dựa trên tiếng la hét mà tôi đang nghe thấy từ văn phòng của anh ấy, rõ ràng là báo cáo chi phí mới nhất đã thực sự khiến sếp rơi vào tâm trạng tồi tệ.

Be in no mood for sth/to do sth

Khó chịu và không muốn làm gì hoặc chịu đựng điều gì đó

  • Please calm down—I'm in no mood for silliness today.

  • Xin hãy bình tĩnh — hôm nay tôi không có tâm trạng buồn tẻ.

Be in a good mood

Tâm trạng tốt

(cảm thấy hạnh phúc hoặc dễ chịu)

  • I feel like our boss is in a good mood today, so trust me, he might let us leave office soon.

  • Tôi cảm thấy như hôm nay sếp của chúng ta tama trạng rất tốt nên hãy tin tôi đi, ông ấy có thể sẽ cho chúng ta nghỉ làm sớm đó.

 

tâm trạng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho MOOD

 

Vậy bài học về Tâm trạng sẽ dừng lại tại đây. Hy vọng các bạn đã học và nhét túi được thật nhiều điều bổ ích. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !