"Hoa Lan" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ

  

Lan, một loài cây rất đẹp, được những người sưu tầm tìm kiếm.

Hôm nay StudyTiengAnh xin giới thiệu với mọi người về cây hoa lan trong Tiếng Anh!

(MO TA CAY HOA LAN)

 

1. Cây hoa lan trong tiếng anh:

 

ORCHID /ˈɔːkɪd/

 

Loại từ:

Danh từ đếm được, danh từ riêng.

 

Định nghĩa:

Theo thực vật học: 

Cây có hoa sáng màu và thường hoa sẽ có những hình dạng độc đáo. Hoa thường có ba cánh và 1 trong số những cánh hoa sẽ là màu trắng hoặc đa màu trong cùng 1 cánh.

Tên danh pháp khoa học khác: Orchidaceae.

  • Many kinds of wild orchid are becoming extremely expensive at this point.
  • Rất nhiều loại cây phong lan rừng trở nên cực kỳ đắt đỏ trong thời gian này. 

 

2. Cấu trúc và cách dùng trong tiếng anh: 

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ] 

  • Orchid is my favourite kind of plant ever.
  • Cây phong lan là loài cây được tôi yêu thích nhất.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM VỊ NGỮ]

  • I have to water the orchid for my mom or she will not be happy about me. 
  • Tôi phải tưới cây phong lan cho cho mẹ nếu không thì mẹ sẽ cảm thấy không hài lòng về tôi.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO CHỦ NGỮ]

  • Vanilla, which is used as a flavor in food,is an orchid plant.
  • Cây vanilla thường được dùng làm hương trong đồ ăn là cây thuộc họ lan 

 Từ “Orchid” trong trường hợp này là danh từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho từ Vanilla.

 

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ]

  • They have just bought the new plant orchid.
  • Họ chỉ vừa mua một cây lan mới.

Từ “Orchid” trong trường hợp này là danh từ riêng và nó đứng sau bổ nghĩa cho tân ngữ the new plant.

 

3. Các cụm từ thông dụng về cây lan:

 

(MO TA CAY HOA LAN)

Bouquet of orchids: bó hoa phong lan 

  • He worked hard to have this achievement. He is deserved a bouquet of orchids.
  • Anh ấy đã làm việc cực lực để đạt được thành quả này. Anh ấy được khen thưởng bằng một bó hoa lan.

 

Orchidist: chỉ người trồng lan những loài hoa lan.

  • Orchidist must be a careful man to be able to take care for the whole orchid garden.
  • Người trồng lan này chắc phải là 1 người cẩn thận mới có thể chăm sóc cho cả 1 vườn lan.

 

Orchid Ology: khoa nghiên cứu về lan

  • Orchidology is a difficult major to pursue your career.
  • Khoa nghiên cứu về lan là một chuyên ngành khó để có thể theo đuổi sự nghiệp.

 

4. Các loại hoa lan khác:

 

  • This orchis looks different from the original orchid.
  • Hoa lan tướng quân này trông khác với hoa lan truyền thống quá.

 

Blue Orchid: phong lan xanh.

  • A bouquet of blue orchids has arrived on time for Jame's girlfriend's birthday party and she is very happy for the exotic present.
  • Một bó hoa lan vừa được chuyển kịp lúc cho sinh nhật của bạn gái James và cô ấy rất vui vì nhận được một món quà đầy độc đáo.

 

Purple Orchid: phong lan tím.

  • Giving purple orchid response respectation with the other.
  • Tặng một bó hoa phong lan tím là thể hiện sự tôn trọng của bản thân với người được tặng 

 

Red Orchid: phong lan đỏ.

  • He tried to find a gift suitable for his girlfriend which can express herself,red orchid is the best solution.
  • Anh ấy cố tìm 1 món quà có thể thể hiện được cá tính của bạn gái của anh và phong lan đỏ là sự lựa chọn tốt nhất.

 

Pink Orchid: phong lan hồng.

  • Pink orchid is suitable for women who love pink color.
  • Phong lan hồng thích hợp cho những bạn nữ yêu sắc hồng.

(MO TA CAY HOA LAN)

White Orchid: hoa lan trắng.

  • White orchids are relevant to celebrate a great friendship.
  • Hoa lan trắng thích hợp tặng để kỉ niệm 1 tình bạn trong sáng

 

Yellow Orchid: Phong lan vàng.

  • Yellow Orchid expressed happiness and most people bought it for their friends at the ceremony.
  • Hoa lan vàng thường mang nghĩa vui vẻ và phần lớn mọi người mua nó để dành tặng cho những người bạn nhân dịp kỉ niệm

 

Orange Orchid: Phong lan cam.

  • Orange orchid is my favourite kind of flower because of its powerful color
  • Hoa lan cam là loài hoa yêu thích của tôi vì tôi thích sự mạnh mẽ của màu cam đem lại.

 

Green Orchid: Phong lan xanh lá.

  • A bouquet of green orchids will have a lot of meaning like: wish them all happiness.
  • Bó hoa Lan hồ điệp xanh mang lại những lời chúc hạnh phúc..

 

5. Một vài thuật ngữ chuyên biệt:

 

Phalaenopsis orchid bud blast: nụ hoa lan bị tàn

  • The orchidist was not careful enough he made the phalaenopsis orchid budded blast.
  • Người trồng lan đã không chăm sóc kĩ khiến nụ lan bị tàn.

 

Propagate Phalaenopsis: nhân giống lan hồ điệp

  • They want to propagate Phalaenopsis.
  • Họ muốn nhân giống lan hồ điệp  

 

Dividing and Propagating Phalaenopsis Orchids:  Chiết tách và nhân giống hồ điệp

  • Dividing and Propagating Phalaenopsis Orchids which are not that easy, they had to spend years to learn about it.
  • Việc chiết tách và nhân giống không dễ dàng chút nào, họ đã phải tốn rất nhiều năm để học về cách làm nó.

 

Phalaenopsis Orchids: hoa lan hồ điệp hay còn được gọi là lan bướm đêm 

 

Brassavola Orchids: hoa lan Brassavola thường có màu trắng hoặc hơi lục

 

Catasetum Orchid: hoa phong lan Catasetum thường có màu sáp lạ mắt 

 

Cattleya Orchid: thường có đóm tàn nhang và có 2 màu khác nhau

 

Cycnoches Orchid: lan thiên nga có cụm hoa vươn ra giống cổ con thiên nga

 

Cymbidium Orchid: Lan thuyền hơi nhỏ hơn so với lan truyền thống và có số lượng hoa nhiều.

 

Dendrobium Orchid: thường có màu trắng và vàng 

 

Encyclia: lan vỏ sò. Hoa trông như bạch tuộc với cách hoa và đài hoa hơi buông lỏng.

 

Epidendrum Orchids: hoa thường nhỏ

 

Ludisia Orchids: lan ngọc khá quý hiếm.

 

Mong rằng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp mọi người hiểu hơn về cây lan trong Tiếng Anh!

  




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !