"Linear Regression" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong thời đại 4.0 hiện nay việc học tiếng anh là vô cùng quan trong đối với mỗi chúng ta, tiếng anh là ngôn thứ rất phổ biến toàn cầu. Vậy nên bây giờ chúng ta nên rèn luyện các kỹ năng về tiếng anh thật tốt để nó là bước đệm cho mỗi chúng  ta khi bước vào cuộc sống hiện nay. Bạn muốn học tiếng anh nhưng không biết học ở đâu hay bắt đầu từ đâu thì hôm nay hãy bắt đầu học cùng StudyTienganh biết đâu chúng mình sẽ giúp được bạn phần nào đó trong vốn từ tiếng anh của bạn thì sao. Tiếng anh mang rất nhiều nghĩa khác nhau theo nhiều trường hợp khác  nhau cho nên điều đầu tiên chúng ta làm đó là hãy tìm hiểu sâu vào nghĩa của nó để mà có thể vận dụng nó đúng vào từng trường hợp, từ hôm nay chúng ta tìm hiểu nghe có vẻ rất lạ nó là một thuật toán, để các bạn không đợi lâu nữa vậy thì tụi mình cùng nhau vào bài tìm hiểu thôi!!!

linear regression trong tiếng Anh

linear regression trong tiếng Anh

 

1. Từ linear regression trong tiếng Anh là gì?

Linear regression

Cách phát âm: /ˈlɪn.i.ər/ /rɪˈɡreʃ.ən/

 

Định nghĩa: Mục tiêu của giải thuật hồi quy tuyến tính là dự đoán giá trị của một hoặc nhiều biến mục tiêu liên tục (continuous target variable) yy dựa trên một véc-to đầu vào.

 

Loại từ: cụm danh từ

Linear regression: Hồi quy tuyến tính

  • My friend in real estate, I see him using a linear regression algorithm to calculate every day.
  • Bạn của tôi làm trong ngành bất động sản, tôi thấy anh ấy sử dụng thuật toán hồi quy tuyến tính để tính toán mỗi ngày.
  •  
  • If I want to calculate the area of 30 houses then I need to use linear regression, this formula is quite difficultly so I asked my friend.
  • Nếu tôi muốn tính diện tích của 30 căn nhà thì tôi cần phải sử dụng hồi quy tuyến tính, công thức này khá khó cho nên tôi đã hỏi bạn tôi.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng linear regression trong tiếng Anh:

 

linear regression trong tiếng Anh

linear regression trong tiếng Anh

 

[Linear regression được làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Linear regression is a fairly complex algorithm, but in general if you understand it then it will be very easy.
  • Hồi quy tuyến tính là dạng thuật toán khá phức tạp nhưng chung quy nếu bạn đã hiểu được nó rồi thì sẽ rất dễ.
  •  
  • Linear regression is divided into many different categories used to predict uniqueness x and scalar responses y.
  • Hồi quy tuyến tính thì được chia làm nhiều loại khác nhau được dùng để dự báo vô hướng duy nhất x và phản hồi vô hướng y.

 

[Được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • I have taught students linear regression many times, but they probably do not understand very well.
  • Tôi đã giảng dạy cho học viên về hồi quy tuyến tính rất nhiều lần nhưng có lẽ họ chưa hiểu lắm.
  •  
  • I am helping him with linear regression to calculate the area of 20 houses in Thao Dien area.
  • Tôi đang giúp anh ấy tính hồi quy tuyến tính để tính diện tích 20 căn nhà trong khu Thảo Điền.

 

[Từ được làm bổ ngữ cho giới từ]

  • She had to practice the linear regression formula for many nights in a row, she looked so tired.
  • Cô ấy đã phải ôn luyện công thức hồi quy tuyến tính trong nhiều đêm liền, trông cô ấy rất mệt mỏi.

Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “linear regression”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

  • Our company specializes in real estate training, most of the staff here know linear regression.
  • Công ty chúng tôi chuyên đào tạo bất động sản, hầu như các nhân viên trong đây đều biết hồi quy tuyến tính.

 

Linear regression function: Hàm số hồi quy tuyến tính

  • The linear regression function is quite complicated, I need a lot of accurate data to calculate so I have to be careful.
  • Hàm số hồi quy tuyến tính khá phức tạp, tôi cần có nhiều dữ liệu chính xác để tính nên phải cẩn thận.
  •  
  • To ensure that the linear regression functions are accurate, we need to give it to our manager to confirm it again.
  • Để đảm bảo các hàm số hồi quy tuyến tính đều chính xác chúng tôi cần đưa cho quản lý để xác nhận lại lần nữa.

 

[Được làm chủ ngữ chính trong câu]

  • The linear regression function is a function whose variables x and y are plotted on the axes.
  • Hàm số hồi quy tuyến tính là dạng hàm số có biến x và y được vẽ trên các trục.
  •  
  • The linear regression function is used to calculate similarity between independent variables.
  • Hàm số hồi quy tuyến tính được sử dụng để tính tương đồng giữa các biến độc lập.

 

Linear regression line: Đường hồi quy tuyến tính

  • I am looking for data in the Anscombe quartet which is designed with nearly identical linear regression lines.
  • Tôi đang tìm dữ liệu trong bộ tứ của Anscombe nó được thiết kế có đường hồi quy tuyến tính gần giống nhau.
  •  
  • Linear regression lines have roughly the same standard deviations and correlations, but graphically different.
  • Đường hồi quy tuyến tính có các độ lệch chuẩn và tương quan gần giống nhau nhưng khác nhau về mặt đồ hoạ.

 

Linear regression model: Mô hình hồi quy tuyến tính

  • Linear regression models are divided into many different types of models, I have to distinguish them.
  • Mô hình hồi quy tuyến tính được chia ra làm nhiều loại mô hình khác nhau, tôi phải phân biệt được chúng.
  •  
  • If he wants educational statistics or classes in the school, he needs to use a linear regression model.
  • Anh ấy muốn thống kê giáo dục hoặc các lớp học trong trường học thì cần phải dùng tới mô hình hồi quy tuyến tính.

 

linear regression trong tiếng Anh

linear regression trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StuydyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến linear regression trong tiếng Anh!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !