"Số Liệu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay  mình sẽ mang đến cho các bạn một danh từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều  trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về tính từ “số liệu” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!!!

 

số liệu trong tiếng anh là gì

số liệu trong tiếng Anh

 

1. “Số liệu” trong Tiếng Anh là gì?

Figures

Cách phát âm: /ˈfiɡyər/

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một loại danh từ trong Tiếng Anh, có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau tạo nên một cụm từ mới Tiếng Anh.

 

  • According to the figures of popular newspapers on the world, Viet Nam is one of the countries which has an ability to prevent the Covid-19 epidemic.
  • Theo như những số liệu của những trang báo nổi tiếng khắp thế giới, Viet Nam là một trong những đất nước có khả năng ngăn ngừa dịch bệnh Covid 19.
  •  
  • He explains our strategies in future by showing figures throughout the diagram and some statistic.  
  • Ông ta giải thích những chiến lược của chúng tôi trong tương lại bằng việc thể hiện những số liệu thông qua biểu đồ và thống kê
  •  
  • Our team sell really wants to achieve great selling figures in this quarter.
  • Đội bán hàng chúng tôi thật sự muốn đạt được số liệu bán hàng tuyệt vời trong tháng này.

 

2. Cách sử dụng tính từ “số liệu” trong Tiếng Anh:

 

số liệu trong tiếng anh là gì

số liệu trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • Following the figures in the last years, my CEO wants to make a decision about manufacturing a new product in this new industry.
  • Theo như những số liệu trong những năm vừa qua, CEO của tôi muốn tạo ra quyết định về việc chế tạo a sản phẩm mới trong ngành công nghiệp mới.

Từ “Following the figures in the last years” trong câu mệnh đề này được sử dụng như một trạng ngữ.

 

  • According to the figures and story, which were written on the old fabrics, the scientists can discover a lot of things about old kings.
  • Theo như những số liệu và câu chuyện, cái đã được viết trên những tâm vải xưa, những nhà khoa học có thể phát hiện ra những điều về những vị vua cổ xưa.

Từ “According to the figures and story” trong câu mệnh đề này được sử dụng như một trạng ngữ.

 

[T ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • The figures in the exchange market today show that the price of stocks of a lot of companies can be dropped because of Covid 19 epidemic. Therefore, the stockholders are able to contact with me to get a tip to survive.
  • Những só liệu tại thị trường chứng khoán hôm nay thể hiện rằng giá của những cổ phiếu của rất nhiều công ty có thể bị rớt giá bởi vì dịch bệnh Covid 19. Vì thể những người cổ đông có thể liên lạc với tôi để nhận cách để sinh tồn

Từ “figures” trong câu được sử dụng trong trường hợp làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • He really wants to make an income statement for accounting department now, but he do not have any figures of sell department, so he is not able to make it.
  • Anh ất thật sự muốn tạo bản doanh thu cho phòng kế toán ngay bây giờ, nhưng anh ấy không có bất kỳ số liệu nào của phòng bán hàng, vì vậy anh ấy không có khả năng lằm nó.

Từ “figures” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

  • Before we had a lunch, the shipper went to and gave me figures about the money which I should pay.
  • Trước khi tôi có bữa ăn trưa, nhân viên giao hàng đã đến và đưa tôi những số liệu về khoảng tiền mà tôi nên trả.

Từ “figures” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

3. Những từ mang ý nghĩa là “số liệu” khác trong tiếng Anh:

 

số liệu trong tiếng anh là gì

số liệu trong tiếng Anh

 

Data

  • I think we should make a survey to have data about the income, hobby or something like that of people in this complex to have a good way to create a program for the Tet next year.
  • Tôi nghĩ chúng ta nên tạo một bản khảo sát để có những dữ liệu về thu nhập, sở thích hoặc những thứ giống vậy của những người tại khu phức hợp này dể có một cách tốt để tạo ra chương trình cho dịp Tết năm tới.

 

Numbers

  • After I studied about numbers in over 3 quarters ago, I think that we should change plan if we really want to make profit and do something which help for our society.
  • Sau khi tôi nghiên cứu về những số liệu trong vòng 3 quý trở lại đây, tôi nghĩ rằng chúng ta nên thay đổi kế hoạch nếu như chúng ta thật sự muốn tạo ra lợi nhuận và làm gì đó có ích cho cộng đồng.

 

Statistics

  • Our board will show our company statistics, so you should make a schedule to go to the meeting next week.
  • Ban hội đồng sẽ trình ra những số liệu về công ty của chúng ta, vì vậy bạn nên tạo lịch để có thể đến được cuộc họp vào tuần tới.

 

Wooww, từ “số liệu” thật là thú vị đúng không nào? Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ “số liệu” trong tiếng Anh!!!!