Đạo Phật trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chắc rằng mỗi chúng ta đều có một tín ngưỡng tôn giáo của riêng mình đúng không? Vậy các bạn đã biết tôn giáo của mình trong tiếng Anh là gì không? Bài viết hôm nay mình sẽ nói cho các bạn biết “ đạo Phật” tiếng Anh là gì nhé. Hãy cùng kéo xuống bên dưới và theo dõi bài viết này và đừng quên những bài viết về các tín ngưỡng tôn giáo khác của chúng mình nhé!

 

1. Định nghĩa

Đạo Phật một tôn giáo có nguồn gốc từ Nam Á - cụ thể là bắt nguồn từ Ấn Độ và nó dạy rằng con người khi cải thiện tinh thần cá nhân sẽ dẫn đến thoát khỏi đau khổ 

 

đạo phật tiếng anh

( Hình ảnh minh họa về “ đạo Phật”với Phật A Di Đà cao nhất)

 

Tiếng Việt: Đạo Phật

Tiếng Anh: Buddhism

 

Trong tiếng anh “ Buddhism” được phát âm theo IPA là:

UK  /ˈbʊd.ɪ.zəm/      US  /ˈbʊd.ɪ.zəm/

 

Trên đây là hai cách phát âm theo Anh Anh và Anh Mỹ, như phiên âm trên các bạn có thể thấy không có sự khác biệt giữa phát âm của hai nước Anh và Mỹ. Để có cách phát âm đúng nhất thì đừng quên luyện tập thật nhiều nhé các bạn!

 

Ngoài ra, người theo đạo Phật còn được gọi là “ Buddhist”. Trong phát âm, cả Anh Anh và Anh Mỹ đều phiên âm Buddhist là  /ˈbʊd.ɪst/

  1. 10 điều phật dạy bằng tiếng Anh

 

đạo phật tiếng anh

( Hình ảnh Đức Phật A Di Đà)

 

Điều 1:  The greatest pity of human life is self-belittlement.

 – Đáng thương lớn nhất của đời người là sự tự ti.

 

Điều 2: The greatest ignorance of human life is deceit. 

           – Ngu dốt lớn nhất của đời người là dối trá.

 

Điều 3: The greatest error of human life is to lose oneself. 

            – Sai lầm lớn nhất của đời người là đánh mất chính mình.

 

Điều 4: The greatest enemy of human life is the self. 

            – Kẻ thù lớn nhất của đời người là chính mình.

 

Điều 5 : The greatest wealth of human life is health and wisdom. 

             – Tài sản lớn nhất của đời người là sức khỏe và trí tuệ.

 

Điều 6 : The greatest pride of human life is recovering from failures. 

            – Đáng khâm phục lớn nhất của đời người là sự vươn lên sau khi gục ngã.

 

Điều 7 : The greatest failure of human life is vanity. 

             – Thất bại lớn nhất của đời người là sự tự đại.

 

Điều 8 :The greatest crime of human life is disloyalty to parents. 

              – Tội lỗi lớn nhất của đời người là đánh mất chính bản thân mình.

 

Điều 9:The greatest bankruptcy of human life is hopelessness. 

           – Phá sản lớn nhất của đời người là sự tuyệt vọng.

 

Điều 10: The greatest tragedy of human life is jealousy. 

             – Bi ai lớn nhất của đời người là sự ghen tị.

 

2. Tổng hợp từ vựng có liên quan đến “ đạo Phật” 

đạo phật tiếng anh

( Hình ảnh về lễ hội Phật giáo)

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Phiên âm

Vietnamese Buddhist Association

Giáo hội Phật giáo Việt Nam

/viːˌetnəˈmiːz ˈbʊdɪst əˌsoʊsiˈeɪʃn/

The Buddha 

Đức Phật/ người đã giác ngộ

/ˈbudə/

a Buddhist/monk/temple

một Phật tử/một nhà tu hành/một ngôi chùa Phật giáo

 

Amitabha Buddha: 

Đức Phật A Di Đà

 

Medicine Buddha: 

Đức Phật Dược Sư

 

Statue of Buddha

tượng Phật

/ˈstætʃuː əv ˈbʊdə/

Bodhisattva : 

bồ tát

/ˌboʊdɪˈsʌtvə/

Zen Buddhism: 

Thiền Tông

/zen ˈbʊd.ɪ.zəm/

The Four Noble Truths: 

Tứ diệu đế

/ðə fɔːr ˈnəʊblər truːθs/

Take Refuge in the Three Jewels: 

Quy Y Tam Bảo

/teɪk ˈrɛfjuːʤ ɪn ðə θriː ˈʤuːəlz/

Great Compassion Mantra

Chú đại bi

/ɡreɪt kəmˈpæʃn ˈmæntrə/

Nirvana: 

niết bàn

/nɪrˈvɑnə/

Buddhist nun: 

ni cô, sư cô

 

Buddhist monastery:

tu viện

/ˈbʊdɪst ˈmɑːnəsteri/:

Ego: 

bản ngã

/ˈiɡoʊ/

enlightenment

giác ngộ

/ɪnˈlaɪtnmənt/

Vegetarian : 

người ăn chay

/ˌvɛdʒəˈtɛriən/

a paper (lotus flower) lantern

hoa đăng

/e ˈpeɪpər (ˈloʊtəs ˈflaʊər) ˈlæntərn/

to become a monk or nun

Xuất gia

/liːv hoʊm (tuː bɪˈkʌm e mʌŋk ɔːr nʌn/


 

3. Ví dụ về “ đạo Phật - Buddhism”

 

  • She gradually became disillusioned with his faith and later converted to Buddhism.
  • Cô dần vỡ mộng với đức tin của mình và sau đó chuyển sang đạo Phật.
  •  
  • Buddhism is a religion that originated in South Asia, and teaches that improving one's individual spirit leads to the release of human suffering.
  • Phật giáo là một tôn giáo có nguồn gốc từ Nam Á, và dạy rằng việc cải thiện tinh thần cá nhân sẽ dẫn đến việc thoát khỏi đau khổ của con người
  •  
  • The children told him they're learning about Buddhism in R.E. this term.
  • Những đứa trẻ nói với anh ấy  rằng chúng đang học về Phật giáo ở R.E. thuật ngữ này.
  •  
  • Buddhism is a religion of India was established based on the teachings of a teacher and spiritual mendicant called "Buddha"
  • Phật giáo là một tôn giáo Ấn Độ được thành lập dựa trên lời dạy của một vị thầy khất sĩ và tâm linh được gọi là "Đức Phật"
  •  
  • Buddhism is a creed founded by Siddhartha Gautama more than 2,500 years ago in India. With about 480 million followers, scholars consider Buddhism one of the major religions in the world.Its practice in history was most prominent in East and Southeast Asia, but its influence is growing in the West.
  • Phật giáo là một tín ngưỡng được thành lập bởi Siddhartha Gautama hơn 2.500 năm trước ở Ấn Độ. Với khoảng 480 triệu tín đồ, các học giả coi Phật giáo là một trong những tôn giáo lớn trên thế giới. Thực tiễn của nó trong lịch sử đã nổi bật nhất ở Đông và Đông Nam Á, nhưng ảnh hưởng của nó đang tăng lên ở phương Tây. 

Trên đây là những kiến thức về Phật giáo- Buddhism. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đầy hiệu quả cùng Studytienganh.vn và  đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của chúng mình nhé


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !