"Tỉnh Thành" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Mỗi khi đặt chân đến một địa điểm, địa danh hoặc thành phố nào đó, bạn có bao giờ thắc mắc và tự hỏi thành phố đó tên Tiếng Anh đọc là gì chưa? Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến Thành phố, đó chính là “Tỉnh Thành”. Vậy “Tình Thành” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

 tỉnh tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Tỉnh thành trong Tiếng Anh)

 

1. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng:  Tỉnh thành - Province

 

- Cách phát âm: 

+ UK: /ˈprɒv.ɪns/

+ US: /ˈprɑː.vɪns/

 

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Province (hay Tỉnh Thành) được sử dụng để miêu tả một trong những khu vực mà một quốc gia hoặc đế chế được chia thành như một phần của thành phố, đất nước. Province vẫn thường có một số quyền kiểm soát vàluật pháp của riêng mình với thành phần tổ chức quản lý dưới quyền của bộ máy nhà nước

 

Ví dụ:

  • The province's capital Hertogenbosch will serve as a fascinating historical example.

  • Thủ phủ của tỉnh Hertogenbosch sẽ là một ví dụ lịch sử hấp dẫn.

  •  

  • "Uncle" was known in the province for being the most noble and disinterested of cranks.

  • “Uncle" được biết đến trong tỉnh là cao quý nhất và không quan tâm đến cranks.

  •  

  • The economic stability of both the Province and the Republic of Ireland is important to us.

  • Sự ổn định kinh tế của cả Tỉnh và Cộng hòa Ireland rất quan trọng đối với chúng tôi.

 

2. Cách sử dụng từ Province trong Tiếng Anh

- Dưới dạng danh từ, Province được dùng với nghĩa là một trong những khu vực mà một quốc gia hoặc đế chế được chia thành như một phần của thành phố, đất nước. Province vẫn thường có một số quyền kiểm soát và luật pháp của riêng mình với thành phần tổ chức quản lý dưới quyền của bộ máy nhà nước. Bên cạnh đó, Province được dịch là một phần của một quốc gia không phải là thủ đô hoặc gần một thành phố lớn

tỉnh tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Tỉnh thành trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • In 1950, he was born in the northwest Chinese province of Shanxi.

  • Năm 1950, ông sinh ra ở tỉnh Sơn Tây phía tây bắc Trung Quốc.

  •  

  • Residents of Alaska, Hawaii, and the province of Quebec are not qualified to join.

  • Cư dân của Alaska, Hawaii và tỉnh Quebec không đủ điều kiện tham gia.

  •  

  • The majority of residents of the province support devolution.

  • Phần lớn cư dân của tỉnh ủng hộ việc phân cấp.

 

- Một khía cạnh khá đặc biệt của Province đó là chúng được sử dụng để miêu tả một sự vật hoặc sự việc liên quan đến sở thích, kiến thức hoặc là trách nhiệm.

Ví dụ:

  • Renaissance painting isn't exactly his province; instead, he focuses on the new day.

  • Hội họa phục hưng không chính xác là sở thích của ông, thay vào đó, ông ta tập trung vào những điều mới ngày nay hơn. 

  •  

  • The advertising department is the province for marketing.

  • Bộ phận quảng cáo chịu trách nhiệm tiếp thị.

  •  

  • The art department is the province for architecture.

  • Bộ phận nghệ thuật chịu trách nhiệm về kiến trúc.

 

3. Các từ vựng được sử dụng cùng Province

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

coastal provinces

Các tỉnh thành ven biển 

As a result, wicked people in the coastal provinces see minting international coins as a profitable business, combining lead and copper with fine silver.

Kết quả là, những người tà ác ở các tỉnh ven biển coi đúc tiền quốc tế là một doanh nghiệp có lợi nhuận, kết hợp chì và đồng với bạc mịn.

eastern provinces

Tỉnh thành phía Đông

Officials from the eastern provinces were not alone in opposing the use of compulsion in palm oil production.

Các quan chức từ các tỉnh phía đông không đơn độc trong việc phản đối việc sử dụng bắt buộc trong sản xuất dầu cọ.

exclusive province

Giới thượng lưu

They also took part in sporting rituals that were wrongly thought to be reserved for the exclusive province.

Họ cũng tham gia vào các nghi thức thể thao được cho là dành riêng cho giới thượng lưu.

 

4. Những từ vựng liên quan đến Tỉnh thành trong Tiếng Anh

Từ vựng

Nghĩa

Sub-district, Block, Neighborhood

Phường

Village

Lane

Ngõ

Alley

Ngách

Group

Tổ

Hamlet

Ấp (hoặc Thôn)

Street

Đường

Apartment, Building, Flat

Căn hộ, nhà

City

Thành phố

Town, District

Huyện

 

5. Những mẫu câu hỏi địa chỉ, địa điểm, nơi chốn trong Tiếng Anh

 

tỉnh tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Tỉnh thành trong Tiếng Anh)

 

Mẫu câu

Nghĩa

Where are you from?

Bạn từ đâu đến?

Where is your domicile place?/Where do you live?

Bạn đang sống ở đâu?

Are you a local resident?

Bạn có phải là cư dân địa phương không?

Do you like living here?

Bạn có thích sống ở đây không? 

Do you live in an apartment or house?

Bạn sống ở trong chung cư hay là nhà riêng? 

Do you live with your family?

Bạn có đang sống với gia đình bạn không?

 

6. Một vài ví dụ về Tỉnh thành trong Tiếng Anh:

  • The province was governed by Ali Vardi Khan, who forbade the foreign settlers in Calcutta and Chandernagore from bringing European feuds with them.

  • Tỉnh này được quản lý bởi Ali Vardi Khan, người cấm những người định cư nước ngoài ở Calcutta và Chandernagor mang theo mối thù châu Âu với họ.

  •  

  • SUECA is a town in eastern Spain, in the province of Valencia, on the Silla-Cullera railway and on the left side of the river Jucar.

  • SUECA là một đô thị trong tỉnh Valencia, Valencia, Tây Ban Nha.

  •  

  • Whether correctly or incorrectly, the supreme court assumed first-instance authority over the whole province of Bengal.

  • Cho dù chính xác hay không chính xác, tòa án tối cao đã đảm nhận thẩm quyền sơ thẩm đối với toàn bộ tỉnh Bengal.

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Tỉnh thành trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !