Flow Chart là gì và cấu trúc cụm từ Flow Chart trong câu Tiếng Anh

Trong quá trình học tập, nghiên cứu chắc hẳn bạn cũng đã từng sử dụng đến lưu đồ hoặc sơ đồ. Trong tiếng anh, lưu đồ được thể hiện qua từ Flow Chart. Tuy nhiên, một số bạn học vẫn chưa hiểu rõ về ý nghĩa của Flow Chart là gì cũng như cách sử dụng từ trong câu. Chính vì như vậy, Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức xung quanh Flow Chart trong bài viết dưới đây, bạn đừng bỏ lỡ nhé!

1. Flow Chart nghĩa là gì?

 

Flow chart thường được gọi là lưu đồ, lưu đồ thuật toán, sơ đồ quy trình hay sơ đồ luồng. Flow chart được định nghĩa là dạng biểu đồ hay được sử dụng để trình bày các bước của trong một quy trình hay các bước trong một thuật toán. 

 

flow chart là gì

Flow chart là gì?

 

Lưu đồ Flow chart thường hỗ trợ cho các hoạt động đào tạo, tạo tài liệu hay lập kế hoạch. Đây là một dạng biểu đồ rất hữu ích đối với việc ra một quyết định nào đó. Thông thường, các lưu đồ Flow chart sẽ dùng các mũi tên để minh họa cho một bước dẫn tiếp theo trong quy trình. 

 

Một số biến thể của Flow chart có thể kể đến như: sơ đồ vĩ mô, sơ đồ chi tiết, sơ đồ từ trên xuống, sơ đồ triển khai, sơ đồ nhiều cấp,...

 

Flow Chart trong tiếng anh được phát âm như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ fləu tʃɑ:t]

Theo Anh - Mỹ: [ flo tʃɑrt] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Flow Chart

 

Flow Chart được dùng với vai trò là một danh từ trong câu để diễn tả một bản vẽ thể hiện các giai đoạn của một quá trình hoặc hoạt động từ đầu đến cuối bằng cách sử dụng các hình dạng khác nhau được kết nối bằng các đường.

 

3. Một số dạng cấu trúc khác của Flow

 

Ngoài Flow Chart thì Flow còn được sử dụng với một số dạng cấu trúc khác dưới đây: 

 

flow + into/through/out + of + something: Nếu tiền, hàng hóa, v.v. lưu chuyển, chúng di chuyển từ công ty, tổ chức hoặc địa điểm này sang địa điểm khác với số lượng lớn

 

flow + of + something: tình huống mà thông tin và ý tưởng được trao đổi giữa các công ty hoặc tổ chức

 

flow + through to + somebody/something: để ảnh hưởng đến ai đó hoặc điều gì đó

 

flow + from + something: là kết quả trực tiếp của một hoạt động, quyết định hoặc chính sách

 

flow chart là gì

Cách dùng cụm từ Flow chart trong câu

 

4. Ví dụ Anh Việt về Flow chart  

 

Bạn hãy tiếp tục tham khảo thêm một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về Flow chart là gì nhé!

 

  • In this presentation, we have mainly covered hardware design, flow charting for operational and mathematical models.
  • Trong phần trình bày này, chúng tôi chủ yếu đề cập đến thiết kế phần cứng, tăng áp cho các mô hình hoạt động và toán học.
  •  
  • She explained in detail the principles and flow chart of hardware and software systems to me.
  • Cô ấy giải thích chi tiết nguyên lý và sơ đồ luồng của hệ thống phần cứng và phần mềm cho tôi.
  •  
  • The study presented flow charts, programming and two reference curves for filter design.
  • Nghiên cứu đã trình bày lưu đồ, lập trình và hai đường cong tham chiếu để thiết kế bộ lọc.
  •  
  • At work, you sometimes need to link to a process flow chart or control plan as well.
  • Tại nơi làm việc, đôi khi bạn cũng cần liên kết với một sơ đồ quy trình hoặc kế hoạch kiểm soát.
  •  
  • You may be co the sub-more about flow charts and private design of the main program in the software design.
  • Bạn có thể hiểu thêm về lưu đồ và thiết kế riêng của chương trình chính trong thiết kế phần mềm.
  •  
  • This article not only shows the system flow chart during processing but also lists the software flow diagram.
  • Bài viết này không chỉ hiển thị sơ đồ luồng hệ thống trong quá trình xử lý mà còn liệt kê sơ đồ luồng phần mềm.
  •  
  • We need to give a detailed system software flow chart and circuit diagram.
  • Chúng ta cần đưa ra biểu đồ chi tiết của phần mềm hệ thống và sơ đồ mạch.

 

flow chart là gì

Ví dụ về Flow chart trong câu

 

5. Một số cụm từ khác liên quan đến Flow chart

 

  • Data flow charts: Biểu đồ luồng dữ liệu
  • diagramatic flow chart: sơ đồ dòng chảy
  • program flow chart: lưu đồ chương trình
  • flow chart of hardware: lưu đồ phần cứng
  • process flow chart: Biểu đồ luồng tiến trình
  • mosaicing flow chart: lưu đồ khảm
  • production flow chart: biểu đồ lưu lượng sản xuất
  • procedure flow chart: lưu đồ thủ tục
  • flow chart of the system : lưu đồ của hệ thống
  • total flow chart: tổng lưu đồ
  • system software flow chart: biểu đồ luồng phần mềm hệ thống
  • flow chart of diagnosis: lưu đồ chẩn đoán
  • flow diagram: sơ đồ dòng chảy
  • flow of funds: dòng tiền
  • flow production: sản xuất dòng chảy
  • flowback: chảy ngược lại
  • the flow of a river: dòng chảy của một con sông
  • the flow of traffic: luồng giao thông
  • the flow of blood: dòng chảy của máu
  • annual flow: dòng chảy hàng năm
  • blood flow: lưu lượng máu
  • constant flow: dòng chảy ổn định
  • continuous flow: dòng chảy liên tục
  • flow battery: pin chảy
  • flow component: thành phần dòng chảy
  • flow measurement: đo lưu lượng
  • flow of electricity: dòng điện
  • flow pattern: mô hình dòng chảy
  • flow rate: lưu lượng dòng chảy
  • flow regime: chế độ dòng chảy
  • flow separation: tách dòng

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức liên quan đến Flow chart là gì? Studytienganh hy vọng rằng với những thông tin này bạn có thể sử dụng từ trong thực tế một cách tốt nhất.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !