"Gift Card" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

Gift Card nghĩa là gì? Cách sử dụng cụm từ Gift Card trong tiếng Anh cụ thể được dung như thế nào trong câu tiếng Anh và những lưu ý cần nhớ khi sử dụng cụm từ Gift Card sẽ được Studytienganh chia sẻ một cách chi tiết nhất thông qua bài viết dưới đây. Mong rằng sau bài viết dưới đây bạn đọc có thể tự tin sử dụng cụm từ này trong các văn bản cũng như cũng có thể áp dụng vào khi làm bài tập cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Ngoài ra chúng ta cũng có thể lồng ghép thêm những kiến thức cơ bản và một số mẹo vặt vào để giúp cho quá trình học tiếng Anh nhanh tiến bộ hơn. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu Gift Card là gì nhé!!

1. Gift Card là gì trong tiếng Anh?

 

gift card là gì

Gift Card trong tiếng Anh là gì?

 

Gift Card: a piece of the plastic that can be exchanged in a store for goods of value that is printed on it.

 

Loại từ: cụm danh từ.

 

Cách phát âm:  / ɡɪft kɑːd /.

 

Định nghĩa: là một chiếc thẻ ghi nợ trả trước, trong chiếc thẻ này có chứa sẵn một khoản tiền để người dùng có thể dùng để mua hoặc trao đổi lấy hàng hóa, vật phẩm cần thiết thường được phát trong các siêu thị lớn hoặc những cửa hàng bán đồ,...

Tùy theo từng nơi phân phối và sản xuất chiếc thẻ quà tặng sẽ có giới hạn tối thiểu và tối đa trong thẻ thường là từ 10 USD đến 500 USD là mức tối đa.

 

2. Một số ví dụ về Gift Card trong tiếng Anh:

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của cụm danh từ trên được sử dụng trong tiếng Anh như thế nào, ra sao để có thể tránh xảy ra những nhầm lẫn không đáng có khi sử dụng cụm câu vào thực tế và từ đó có thể rút ra được những kỹ năng cần có.

 

  • Estimates put gift card sales between $16 and $25 billion for the holiday season alone.

  • Các doanh số ước tính được đưa ra về việc bán thẻ quà tặng vào khoảng từ 16 đến 25 tỷ đô la cho riêng mùa nghỉ lễ này.

  • A gift card also known as a gift certificate in England, or a gift voucher or gift token in Vietnam.

  • Thẻ quà tặng còn được gọi là phiếu quà tặng ở Anh, hoặc phiếu quà tặng hoặc mã thông báo quà tặng ở Việt Nam.

  • Gift cards are highly popular, ranking 2009 as the second- most given gift by consumers, the most- wanted gift by women.

  • Thẻ quà tặng rất phổ biến, xếp hạng năm 2009 là món quà được người tiêu dùng tặng nhiều thứ hai, đúng đầu tiên là những món quà  được phụ nữ mong muốn nhất.

  • Gift cards have become increasingly popular as they relieve the donor of selecting an amazing gift.

  • Thẻ quà tặng ngày càng trở nên phổ biến khi chúng giúp người tặng giảm bớt việc lựa chọn một món quà tuyệt vời.

  • The recipient of a gift card can use in many cases so I don’t bring money.

  • Người nhận thẻ quà tặng có thể sử dụng trong nhiều trường hợp nên tôi thường không mang theo tiền.

  •  

gift card là gì

Một số ví dụ liên quan đến Gift Card trong tiếng Anh.

 

  • My company distributes gift cards to all hard-working employees.

  • Công ty của tôi phát cho tất cả những nhân viên làm việc chăm chỉ những thẻ quà tặng.

  • Many supermarkets give their client gift cards so that they will come back again.

  • Rất nhiều siêu thị tặng những thẻ quà tặng cho những vị khách hàng của họ để họ sẽ quay lại đây một lần nữa.

  • The guests all arrived bringing gift cards which all people want.

  • Tất cả những vị khác đều đến đây và mang theo những tấm thẻ quà tặng thứ mà tất cả mọi người đều muốn.

  • She has many outstanding gift cards because she is a rich girl.

  • Cô ấy có rất nhiều thẻ quà tặng nổi bật bởi vì cô ấy là một người giàu có.

  • There are many gift cards in my bag. I bring it to pay for my goods.

  • Có rất nhiều thẻ quà tặng trong túi của tôi. Tôi mang theo nó để chi trả cho đống hàng hóa này.

 

3. Một số kiến thức cơ bản liên quan đến Gift Card:

Trên thế giới có rất nhiều loại Gift Card, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số loại thẻ quà tặng thông dụng dưới đây để có thể nâng cao được kiến thức cá nhân cũng như mở rộng về vốn hiểu biết về tiếng Anh để có thể áp dụng trong việc giao tiếp hằng ngày.

 

gift card là gì

Một số kiến thức liên quan đến Gift Card.

 

Thường thì Gift Card được chia thành hai dạng.

Gift Code: thường như tên gọi của loại thẻ này là dạng được gửi thông qua gmail, gửi từ AMZ hoặc từ các trang thứ 3 bao gồm các trang mua bán hoặc là tặng thưởng.

Gift Physical: đây là một chiếc thẻ giống các chiếc thẻ thông thường có thể được bán hoặc phát trực tiếp tại điểm mua bán ở cửa hàng tiện lợi hoặc siêu thị, các địa điểm chuyên phân phối hàng.

Closed Loop Gift: ngoài hai loại thẻ trên thì có thêm cả loại thẻ này thường được gọi là thẻ vòng kín, thường được sử bán tại các cửa hàng bán lẻ.Có thể mua bất cứ thứ gì được bán lẻ tại cửa hàng đó. Thường đây là một món quà phổ biến.

Open Loop Gift: thẻ quà tặng vòng mở: được sử dụng tại bất kì cửa hàng nào tiếp nhận việc sử dụng chiếc thẻ đó. Loại thẻ này giống với thẻ tín dụng có thể dùng để mua hàng trực tuyến.

 

Bài viết dưới đây đã tổng hợp lại những kiến thức cơ bản về Gift Card thông qua những ví dụ cơ bản và trực quan nhất trong tiếng Anh. Để nắm vững những kiến thức cơ bản về từ vựng thì bạn cần đọc kĩ bài viết để có thể tiến bộ hơn trong giao tiếp cũng như có thể rút ra những kiến thức quan trọng. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc! Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !