Tear Down là gì và cấu trúc cụm từ Tear Down trong câu Tiếng Anh

Nếu bạn đang thắc mắc về Tear down là gì và cách ứng dụng từ ra sao trong cuộc sống thì dưới đây sẽ là nơi bạn nhận được nhiều thông tin về câu trả lời nhất. Bởi Studytienganh sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ những kiến thức về cụm từ, đồng thời cho bạn cái nhìn tổng quát nhất để có thể sử dụng cụm từ dễ dàng. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

1. Tear Down nghĩa là gì?

Tear Down được dịch nghĩa tiếng việt là phá hủy, phá bỏ.

 

tear down là gì

Tear down là gì?

 

Tear Down phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ tiə daun] 

Theo Anh - Mỹ: [ tɛr daʊn] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Tear Down trong câu tiếng anh

 

Tear Down đóng vai trò là một cụm động từ trong câu được dùng để cố ý phá hủy một tòa nhà hoặc công trình kiến ​​trúc khác vì nó không được sử dụng hoặc không muốn nữa

 

tear down + something

 

Ví dụ:

  • He will tear down the old house and build a new one.
  • Anh ta sẽ phá bỏ ngôi nhà cũ và xây một ngôi nhà mới.

 

tear down là gì

Trong câu cụm từ Tear down được dùng như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về Tear down

 

Để hiểu hơn về cách dùng Tear down là gì thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • The city authorities will decide to tear down the building and create a park.
  • Chính quyền thành phố sẽ quyết định phá bỏ tòa nhà và tạo ra một công viên.
  •  
  • In the near future they will tear down this amusement park and build a commercial center here.
  • Sắp tới họ sẽ phá bỏ khu vui chơi này và xây trung tâm thương mại tại đây.
  •  
  • One big storm can tear down everything, cause 3 landslides and floods and leave millions without electricity.
  • Một cơn bão lớn có thể phá hủy mọi thứ, gây ra 3 trận lở đất và lũ lụt và khiến hàng triệu người không có điện.
  •  
  • The mechanics  had to tear down  that car's engine apart and fix it, then put it back together.
  • Những người thợ phải phá bỏ động cơ của chiếc xe đó ra và sửa nó, sau đó ghép chúng lại với nhau.
  •  
  • They will tear down this village in the next 3 months and build a whole new urban area.
  • Họ sẽ phá bỏ ngôi làng này trong 3 tháng tới và xây dựng một khu đô thị hoàn toàn mới.
  •  
  • They will tear down those buildings to make way for the new highway to be started next month.
  • Họ sẽ phá bỏ những tòa nhà đó để nhường chỗ cho đường cao tốc mới được khởi công vào tháng tới
  •  
  • This land may be torn down for them to develop land to build luxury apartments.
  • Khu đất này có thể bị phá bỏ để họ lấy đất xây chung cư cao cấp.
  •  
  • The most regrettable thing in his life is tearing down the works of art he made with his own hands.
  • Điều đáng tiếc nhất trong cuộc đời của anh ấy là phá bỏ những tác phẩm nghệ thuật do chính tay mình làm ra.
  •  
  • He's torn down everything he's been trying to create all these years with his own hands.
  • Anh ấy đang phá bỏ mọi thứ mà anh ấy đã cố gắng tạo ra trong suốt những năm qua bằng chính đôi tay của mình.
  •  
  • They completely tear down his works mercilessly.
  • Họ phá bỏ hoàn toàn các tác phẩm của anh ấy một cách không thương tiếc.

 

tear down là gì

Ví dụ cụ thể về cụm từ Tear down

 

4. Một số cụm từ liên quan đến Tear

 

Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ cho bạn thêm một số cụm từ với Tear được sử dụng phổ biến hiện nay ngay trong bảng dưới đây:


 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

tear into something

để bắt đầu làm điều gì đó với năng lượng và sự nhiệt tình

  • He started to tear into his new management role.
  • Anh ấy bắt đầu đảm nhận vai trò quản lý mới của mình.

tear something up

để xé giấy thành nhiều mảnh nhỏ. Hoặc nếu bạn xé bỏ một thỏa thuận, bạn sẽ từ chối chấp nhận hoặc bị kiểm soát bởi thỏa thuận đó nữa 

  • She tore the paper up and threw it away.
  • Cô xé tờ giấy và ném nó đi.

tear (something) off

để cởi bỏ quần áo của bạn một cách nhanh chóng và không cẩn thận

  • He tore off his sweaty clothes and jumped into the shower.
  • Anh xé quần áo ướt đẫm mồ hôi và nhảy xuống tắm.

tear something apart

để kéo một thứ gì đó dữ dội đến mức nó bị vỡ thành hai hoặc nhiều mảnh. Hoặc để làm cho một nhóm người đoàn kết, chẳng hạn như một quốc gia, gia đình hoặc đảng phái chính trị, tranh luận hoặc chiến đấu với nhau bằng cách chia nhóm đó thành hai hoặc nhiều phần

  • A tiger can tear a horse apart in seconds.
  • Một con hổ có thể xé xác một con ngựa trong vài giây.

tear someone/yourself away

để thuyết phục ai đó rời đi một cách khó khăn hoặc cảm thấy khó khăn khi rời đi

  • I had such a good time that I had trouble tearing myself away from the party. 
  • Tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ đến nỗi tôi đã gặp khó khăn khi rời khỏi bữa tiệc.

 

Như vậy bài viết trên Studytienganh đã giải đáp thắc mắc về Tear down là gì? Các bạn hãy tham khảo và trang bị cho mình những kiến thức cần thiết để hiểu hơn về ý nghĩa cũng cách sử dụng của cụm từ trong thực tế. Chúng tôi hy vọng những thông tin này sẽ bổ ích cho các bạn, chúc các bạn thành công và đạt kết quả cao nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !