Print Out là gì và cấu trúc cụm từ Print Out trong câu Tiếng Anh

Hôm nay StudyTiengAnh sẽ gửi đến các bạn một bài viết về Phrasal Verbs “Print out”, Cụm Động từ phổ biến trong Tiếng Anh. Nằm trong chuyên mục mỗi bài mình sẽ giúp các bạn tìm hiểu một Phrasal Verbs. Hy vọng đem lại cho các bạn những kiến thức về Cụm động từ chi tiết nhất và sát thực nhất trong việc vận dụng vào giao tiếp trong cuộc sống. Như mọi khi bài viết này sẽ tổng hợp mọi thứ về định nghĩa,cấu trúc và cách dùng thông dụng nhất của “Print out” trong Tiếng Anh. Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Cùng mình theo dõi ngay nhé. Chúc các bạn học tốt!!!
 

print out là gì

print out trong tiếng Anh

 

1. “Print out” trong Tiếng Anh là gì?

Print out

Cách phát âm: /prɪnt aʊt/

Định nghĩa:

 

In ra là một hành động phổ biến có trong công nghệ in ấn hoặc là một phím tắt có trong các phần mền trên các thiết bị điện tử. In ra ở đây có thể là in thủ công ra những sự vật, bằng giấy, chạm khắc,... hoặc in ra ở đây là sự in bằng máy móc, phần mềm máy tính in ra vải, giấy,...

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một từ sử dụng phổ biến trong công nghệ in và thiết kế đồ họa,...

Trong tiếng anh là cụm danh từ dễ sử dụng, có thể kết hợp với nhiều loại từ để cấu tạo thành nhiều cụm từ mới.

Sử dụng đa dang nhiều tình huống, cấu trúc các thì trong Tiếng Anh.

 

  • The maker of print out chemicals said it intends to eliminate about many jobs, reducing its work force to about 100.
  • Nhà sản xuất hóa chất in cho biết họ dự định loại bỏ nhiều công việc, giảm lực lượng lao động xuống còn khoảng 100 người.
  •  
  • The schedule should be good quality paper and print out if cost does not prohibit such luxury.
  • Lịch phải là loại giấy chất lượng tốt và in ra nếu chi phí không quá xa xỉ.

 

2. Cách sử dụng cụm từ “print out” trong nhiều tình huống trong Tiếng Anh:

 

print out là gì

print out trong tiếng Anh

 

In ra những các chữ cái, số hoặc ký hiệu được tạo ra trên giấy bằng máy sử dụng mực:

  • This novel is available in large print out readers with poor eyesigh.
  • Cuốn tiểu thuyết này được in ra với số lượng lớn những độc giả có thị lực kém.
  •  
  • The print quality of the new laser print out is excellent.
  • Chất lượng in của bản in laser mới là tuyệt vời.
  •  
  • The book was rushed into print out as quickly as possible for tomorrow.
  • Cuốn sách được gấp rút in nhanh nhất có thể cho ngày mai.

 

Khi in báo, sách và tạp chí ta dùng “print out”:

  • The debate is still raging, both in print out and news online.
  • Cuộc tranh luận vẫn đang diễn ra gay gắt, cả trên báo in và tin tức trực tuyến.
  •  
  • All his hard work was rewarded when he saw his book in print out in the market.
  • Tất cả sự chăm chỉ của anh ấy đã được đền đáp khi anh ấy thấy cuốn sách của mình được in ra thị trường.

 

Dùng “print out” trong tình huống để sản xuất một tờ báo, tạp chí hoặc sách với số lượng lớn:

  • The newspaper print out a retraction because their previous error.
  • Báo in rút đơn vì lỗi trước đó của họ.
  •  
  • The instructions of drug are print out so small I can hardly read them.
  • Hướng dẫn sử dụng thuốc được in ra rất nhỏ nên tôi khó có thể đọc được.
  •  
  • The book has been printed out in six languages and in braille it make writter very famouse all the world.
  • Cuốn sách đã được in ra sáu thứ tiếng và bằng chữ nổi Braille, nó làm cho nhà văn trở nên rất nổi tiếng trên toàn thế giới.

 

In ra để viết mà không cần nối các chữ cái lại với nhau ta có thể dùng cụm từ “print out”:

  • Please print out your name clearly below your signature bellow the bill.
  • Vui lòng in rõ tên của bạn bên dưới chữ ký của bạn bên dưới hóa đơn.

 

Dùng cụm từ khi để in thứ gì đó ra là in văn bản hoặc hình ảnh từ một máy được gắn vào máy tính:

  • Just print out the first two pages and compile them into a notebook to submit to your superiors.
  • Chỉ cần in ra hai trang đầu tiên và tổng hợp lại thành một cuốn sổ nộp lên cấp trên là được.

 

Cụm từ “print out” chỉ hành động để tạo ra chữ viết hoặc hình ảnh trên giấy hoặc vật liệu khác bằng máy:

  • Key words found in the glossary are print out in bold the first time they appear in the prospectus.
  • Các từ khóa được tìm thấy trong bảng thuật ngữ được in đậm ngay lần đầu tiên chúng xuất hiện trong bản cáo bạch.
  •  
  • The leaflets about product will be printed out on recycled paper.
  • Tờ rơi giới thiệu sản phẩm sẽ được in trên giấy tái chế.
  •  
  • I am waiting for the materials to be printed out and then collected to study for the exam.
  • Tôi đang đợi tài liệu in ra rồi thu gôm lại để ôn bài chuẩn bị cho kì kiểm tra.

 

3. Các cụm từ thông dụng liên quan trong Tiếng Anh:

 

print out là gì

print out trong tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghiã Tiếng Việt

a licence to print out money

giấy phép in tiền

the printed out word

từ in ra

be in print out

được in ra

 be out of print

  không in được

 the small print out

  bản in nhỏ

fine print out

bản in đẹp

got into print out

đã in ra

large print out

in ra lớn

set of prints out

tập hợp các bản in ra

print out something on something

in ra thứ gì đó trên một cái gì đó

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “print out” trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !