Creep Out là gì và cấu trúc cụm từ Creep Out trong câu Tiếng Anh

Phrasal verbs được xem là một trong những chủ điểm ngữ pháp mà những ai đang và đã theo Tiếng Anh đều cảm thấy “ đau đầu” cũng như “ mệt mỏi” nhất. Chúng ta gặp rất nhiều khó khắn trong việc học Phrasal verbs bởi số lượng cụm từ khổng lồ. Hôm nay, các bạn hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về phrasal verb là Roll on để phần nào hiểu rõ hơn về cách dùng và cấu trúc của cụm từ này trong câu Tiếng Anh nhé!

1. Creep out nghĩa là gì?

 

creep out là gì

Hình ảnh minh họa Creep out trong Tiếng Anh

 

Trong Tiếng Anh, cụm từ Creep out có nghĩa là hoảng hốt, sợ hãi, băn khoăn hay lo lắng.

 

Ví dụ:

  • My father creeped my mother and me out when he got drunk and broke things in the house.
  • Bố tôi luôn làm mẹ và tôi lo sợ mỗi khi ông say xỉn và đập phá đồ đạc trong nhà.
  •  
  • On Halloween, Jack dressed up as a zombie and creeped the children in my neighborhood, even some little girls cried.
  • Vào ngày lễ Halloween, Jack đã hóa trang thành thây ma và làm lũ trẻ trong khu hoảng sợ thậm chí có một vài bé gái còn khóc toáng lên.

 

2. Cấu trúc và cách dùng của creep out

Creep out được dùng để chỉ hành động làm ai đó hoảng sợ, lo lắng hay hoảng hốt.

Cấu trúc của Creep out ở trong câu là:

  • CREEP SOMEBODY OUT

 

Ví dụ:

  • In the days leading up to the Lunar New Year, the price of pork and vegetables is still on the trend of continuing to increase sharply. Rising prices creep consumers and restaurants out.
  • Trong những ngày cận kề Tết nguyên đán, giá thịt lợn và rau của quả vẫn đang có chiều hướng tiếp tục tăng mạnh không ngừng. Giá cả tăng làm cho người tiêu dùng và các hàng quán ăn đều hoang mang.
  •  
  • Currently, the Covid-19 epidemic creeps people all over the country out. People rushed to buy masks to protect their health. Some pharmacies have taken advantage of this to increase the price of masks to make profit.
  • Hiện nay, dịch bệnh Covid - 19 làm cho người dân trên cả nước lo lắng. Người dân đổ xô đi mua khẩu trang nhằm bảo vệ sức khỏe của mình. Một số nhà thuốc đã lợi dụng điều này để tăng giá khẩu trang lên cao nhằm trục lợi.

 

Cụm từ “ Creep out” mang ý nghĩa tương tự với “ Scared” và “ Worried” là lo lắng và sợ hãi

 

creep out là gì

Lo lắng và sợ hãi

 

  • Moving house has never been a fun job. In some situations, moving can make you scared, especially if you have to deal with fragile, bulky, and difficult-to-move items. If you're not careful, things can fall apart as soon as you move into your new home.
  • Chuyển nhà chưa bao giờ là một công việc thú vị. Trong một vài tình huống, chuyển nhà có thể khiến bạn sợ hãi, đặc biệt nếu bạn phải xử lý những đồ đạc dễ vỡ, cồng kềnh và khó di chuyển. Nếu không cẩn thận thì mọi thứ có thể hư hỏng ngay khi bạn vừa chuyển đến nhà mới.
  •  
  • Recently, my grandparents often feel worried about their illness. Even my grandfather was so scared that he couldn't eat, couldn't sleep and didn't dare to contact anyone, including his family.
  • Gần đây, ông bà tôi thường xuyên cảm thấy lo lắng về bệnh tật của họ. Thậm chí, ông tôi còn sợ hãi đến nỗi mất ăn, mất ngủ và không dám tiếp xúc với bất kỳ ai kể cả người nhà.

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Make a commitment to yourself and do the little things that might creep you out every day. As time goes on, you will gradually become stronger after getting out of your "comfort zone".
  • Hãy cam kết với chính mình và làm những điều nhỏ bé nhưng có thể làm bạn sợ hãi mỗi ngày. Thời gian qua đi, bạn sẽ dần dần trở nên mạnh mẽ hơn sau khi thoát khỏi “vùng an toàn” của bản thân.
  •  
  • Unemployment during the Covid-19 pandemic creeps many people out. The epidemic has lasted for more than 1 year but there is still no sign of abating, which has seriously affected the economy. Many companies have to lay off employees to be able to maintain operations, even some companies have to go bankrupt.
  • Tình trạng thất nghiệp trong mùa dịch Covid - 19 khiến nhiều người lo lắng. Dịch bệnh đã kéo dài hơn 1 năm nhưng vẫn không có dấu hiệu suy giảm đã gây ảnh hưởng đến nền kinh tế một cách trầm trọng. Nhiều công ty phải sa thải bớt nhân viên để có thể duy trì hoạt động thậm chí một số công ty phải phá sản.

 

creep out là gì

 Dịch Covid - 19 ảnh hưởng đến nền kinh tế

 

  • Life after marriage is very different from falling in love. We are afraid of not being happy, afraid of the constraints of life after marriage or worried about the rituals and procedures of the husband's family. The above reasons can creep many young people out even they do not want to get married.
  • Cuộc sống sau khi kết hôn rất khác biệt so lúc yêu nhau. Chúng ta sợ sẽ không hạnh phúc, sợ sự gò bó của cuộc sống sau hôn nhân hay lo lắng về các lễ nghi, thủ tục của nhà chồng. Những lý do trên có thể làm cho nhiều bạn trẻ sợ hãi thậm chí không muốn kết hôn.
  •  
  • His cruelty creeped Anna out. She tries to escape from him but fails.
  • Sự độc ác của anh ta đã làm Anna sợ hãi. Cô ấy cố gắng trốn thoát khỏi anh ta nhưng không thành công.

 

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết về phrasal verb “ Creep out” trên đây của Studytienganh. Chúc bạn học Tiếng Anh thật tốt nhé!