"Dây Thừng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều  trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm  từ “Dây Thừng” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào để có thể nắm chắc thêm những kiến thức quan trọng trong tiếng Anh. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu về Đảm Bảo tiếng Anh là gì nhé!!!

1. Dây Thừng trong tiếng Anh là gì?

 

dây thừng tiếng anh là gì

Dây Thừng tiếng Anh là gì?

 

Trong tiếng Anh, người ta thường sử dụng từ Rope với nghĩa là Dây Thừng.

Rope: (a piece of) strong, thick made of long twisted threads or several of one type of object connected together on a string.

 

Cách phát âm:  /rəʊp/.

 

Loại từ: danh từ.

 

Định nghĩa: một loại dây lớn, dày và dài được tạo nên bởi những chất liệu khác nhau như là cói, sợi tre hoặc giờ hiện đại hơn thì những loại dây này được bện lại bằng những sợi dây nhựa. Được sử dụng với nhiều mục đích như gánh hàng, treo đồ vật, buộc đồ vật,... nhằm một mục đích cá nhân nào đó tùy vào ý muốn sử dụng chúng của mỗi người.

 

Từ vựng cơ bản xuất hiện nhiều trong những cuộc trò chuyện hằng ngày cũng như được xuất hiện thường xuyên trong các văn bản về đời sống.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Dây Thừng trong tiếng Anh:

Hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về một số ví dụ liên quan đến Dây Thừng trong tiếng Anh để có thể hiểu cách sử dụng của từ khi được áp dụng một cách trực tiếp vào trong câu tiếng Anh để từ đó rút ra được những kinh nghiệm liên quan đến cấu trúc của từ và một số kinh nghiệm cá nhân để tránh xảy ra những nhầm lẫn không đáng có khi chúng ta luyện tập, thực hành về Rope trong thực tế.

 

  • Go home and bring a bedroll a couple good ropes, if you have got one.

  • Về nhà và mang tới đây vài sợi dây thừng thật tốt nếu bạn có chúng.

  •  

  • Her father managed to get a piece of rope so that he tied his crazy dog up.

  • Bố của cô ta đã lấy được một đoạn dây thừng vì vậy ông ta có thể trói con chó điên cuồng của ông ta lại.

  •  

  • I need a string to tie my goods but this rope is not long enough nor is it any good.

  • Tôi cần một sợi dây gì đó để có thể buộc đống hàng của tôi lại nhưng sợi dây thừng lại không đủ dài và cũng quá là không đủ chắc chắn nữa.

  •  

  • Don’t worry!! We have knives and ropes so we can go to the forest tonight.

  • Đừng lo lắng gì nhé!! Chúng tôi có những con dao và vài sợi dây thừng đây rồi vì vậy chúng tôi có thể đi vào rừng tối nay.

  •  

  • And there is a kind of rope - like structure that twirls and swirls like this.

  • Và nó lại là một cấu trúc giống như dây thừng xoắn xoáy như thế này thôi.

 

dây thừng tiếng anh là gì

Một số ví dụ liên quan đến dây thừng trong tiếng Anh.

 

  • Don’t make anything over because that’s how much rope played out.

  • Đừng có mà làm quá bất kỳ thứ gì lên cả bởi vì là dây thừng chẳng hề có cái tác dụng gì đâu.

  •  

  • Did they pray when they put the rope around my neck? So cruel!

  • Vậy bọn chúng có cầu nguyện khi chúng vòng dây thừng  quanh cổ của tôi không? Thật độc ác!

  •  

  • The builders worked on wooden platforms, suspended by ropes from the roof of the building.

  • Những người xây dựng đã làm việc, thi công trên các bệ gỗ, được treo bằng dây thừng từ mái của tòa nhà.

  •  

  • His mother caught the rope and knotted it around a post.

  • Mẹ của anh ấy bắt lấy sợi dây thừng và thắt nút chúng quanh một cột trụ.

 

3. Một số cụm từ liên quan đến Dây Thừng trong tiếng Anh:

Như chúng ta đã biết có rất nhiều cụm từ trong tiếng Anh mang nghĩa là dây thừng và cũng có rất nhiều cụm từ đi với Rope lại mang theo một nghĩa khác hoàn toàn và vô cùng đặc biệt dễ gây nhầm lẫn nghĩa khi muốn sử dụng chúng.

 

dây thừng tiếng anh là gì

Một số cụm từ liên quan đến Dây Thừng trong tiếng Anh.

 

  • A rope of onion: một xâu hành.
  • A rope of pearls: một chuỗi ngọc trai.
  • Bring back the rope: phục hồi án tử hình.
  • On the high ropes: làm ra vẻ ta đây.
  • Fight back to the ropes: chiến đấu đến cùng.
  • Flight with a rope around one’s neck: dù biết cuối cùng sẽ chết nhưng vẫn chiến đấu.
  • A rope of sand: sự vững chắc giả tạo, ảo tưởng.
  • Throw a rope to somebody: giúp đỡ ai trong một hoàn cảnh gay go.
  • Show somebody the ropes: chỉ cho ai biết tình hình điều kiện.
  • Give somebody  plenty of rope: để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì.

 

Bài viết trên đây đã tổng hợp cơ bản về Dây Thừng tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ cơ bản và trực quan nhất để khái quát lên được định nghĩa và cấu trúc của từ khi được sử dụng trực tiếp trong câu. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ mới để bạn đọc có thể bỏ túi thêm được một số kiến thức mới mẻ về tiếng Anh. Để có thể nhanh ghi nhớ được từ vựng thì cần đọc kĩ bài viết và kết hợp thực hành. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !