Cấu Trúc và Cách Dùng từ Swing trong câu Tiếng Anh

Bạn đang muốn tự học tiếng Anh và vẫn chưa hiểu rõ Swing là gì trong câu Tiếng Anh. Bạn đã tham khảo khá nhiều trang web học tiếng anh nhưng vẫn chưa tìm được câu trả lời thỏa đáng nhất. Nếu vậy hãy cùng Studytienganh.vn đi tìm kiếm câu trả lời đầy đủ và chính xác nhất.

Swing nghĩa là gì?

Cách phát âm cho cả giọng Anh Anh và Anh Mỹ: /swɪŋ/

 

Từ Swing trong tiếng anh vừa giữ vai trò vừa là một danh từ vừa là một động từ. Từ này có khá nhiều nghĩa khác nhau, với mỗi loại từ là những nghĩa khác nhau. Dưới đây, Studytienganh.vn sẽ cung cấp đến bạn một số nghĩa được cho là thông dụng nhất.

Với từ loại là một danh từ

  • Nghĩa thứ 1: sự chuyển động nhịp nhàng, nhún nhảy

  • Ex: To walk with a swing (đi nhún chảy)

  •  

  • Nghĩa thứ 2: Quá trình hoạt động

  • Ex: To give somebody full swing in some matter (cho ai được tự do hoạt động trong việc gì)

Với từ loại là động từ

  • Nghĩa thứ 1: Treo lủng lẳng

  • Ex: Lamp swings from the ceiling (đèn treo lủng lẳng trên trần nhà)

  •  

  • Nghĩa thứ 2: Vung vẩy; lắc

  • Ex: To swing a bell (lắc chuông)

 

Ngoài ra còn một số nghĩa khác như: Sôi nổi, vui vẻ; sự lên xuống đều đều (giá cả); Cái đu;...

 

swing là gì

Swing là gì - Khái niệm

 

Cấu trúc và cách dùng Swing 

Cách dùng từ Swing

 

Từ Swing vừa là danh từ và vừa là động từ chính vì vậy cách dùng của từ này cũng tương tự như cách dùng của các danh từ, động từ, tính từ trong câu. Điều quan trọng bạn cần xác định đúng từ loại của Meet trong câu để sử dụng chúng chính xác nhất.

 

Cấu trúc từ Swing

 

Từ Swing có một số cấu trúc như sau:

  • To swing one's arms: vung tay
  • To swing a club: vung gậy
  • To swing one's feet: đu đưa hai chân

 

swing là gì

Cấu trúc và cách dùng từ Swing - Swing là gì?

 

Một số ví dụ của Anh Việt từ Swing

Ngoài một số ví dụ chi tiết bên trên, hãy cùng  Studytienganh.vn thử thách bản thân tự dịch nghĩa với những câu tiếng anh thông dụng với từ Swing ở bên dưới. Mời các bạn cùng tham khảo:

 

  • Ví dụ 1: The sound of the new jack swing comes from the hip hop "swing" beats created by the drum machines, and hardware samplers, which were popular during the Golden Age of Hip Hop, with contemporary R&B style singing.

  • Dịch nghĩa: Âm thanh của jack  mới xuất phát từ những nhịp điệu của hip hop được tạo ra bởi máy trống, và các mẫu lấy mẫu phần cứng, được phổ biến trong thời kỳ vàng son của Hip Hop, với ca hát R & B đương đại.

  •  
  • Ví dụ 2: That means that that pendulum swinging back and forth from style to style, from movement to movement, is irrelevant.

  • Dịch nghĩa: Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.

  •  
  • Ví dụ 3: These wide swings of fortune are something to which the Pakistanis have become accustomed

  • Dịch nghĩa: Những sự khác biệt to lớn trong quan hệ này là thứ mà người Pakistan đã quen thuộc

  •  
  • Ví dụ 4: The Asian swing was not a successful one for Kvitová as she lost early in Wuhan and Beijing.

  • Dịch nghĩa:  Các tour ở châu Á không thành công đối với Kvitová khi cô thua sớm ở Vũ Hán và Bắc Kinh.

 

swing là gì

Swing là gì-  Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 5: Our humanity is not defined by any skill, like swinging a hammer or even playing chess.

  • Dịch nghĩa: Bản năng con người của ta không được xác định bởi bất kì kỹ năng nào, như việc dùng một chiếc búa hay thậm chí chơi cờ.

  •  
  • Ví dụ 6: These mood swings create patterns evidenced in the price movements of markets at every degree of trend or time scale.

  • Dịch nghĩa: Những thay đổi tâm trạng này tạo ra các hình mẫu được chứng minh trong các biến động giá của các thị trường ở mọi cấp độ xu hướng hoặc quy mô thời gian.

  •  
  • Ví dụ 7: So in order to accomplish this, it actually has to pitch and adjust the altitude and swing the payload through.

  • Dịch nghĩa: Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.

  •  
  • Ví dụ 8: Individual traders had an equally tough time navigating markets that saw a large number of violent swings, both to the upside and the downside.

  • Dịch nghĩa: Những nhà giao dịch cá nhân cũng gặp khó khăn tương tự khi tìm cách vượt qua những thị trường có nhiều biến động dữ dội , theo cả chiều đi lên lẫn chiều đi xuống .

 

swing là gì

Swing là gì-  Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 9: And when dinner time comes, you grab little free-range Lucky here by the neck, and you swing him around.

  • Dịch nghĩa: Và đến giờ ăn tối, các con tóm cổ chú gà thả vườn may mắn này, quay cho nó vài vòng.

  •  
  • Ví dụ 10: Only thing to do is double back at 27 and swing towards Greenville.

  • Dịch nghĩa: Lúc đó chỉ còn một cách là quay lại đường 27 và băng qua Greenville.

 

Một số cụm khác liên quan đến Swing

Bên dưới là một số cụm từ khác liên quan đến Swing mời các bạn cùng tham khảo

 

Cụm từ

Nghĩa tiếng việt

current swing

cường độ dao động

down-swing

chiều hướng giảm sút

frequency swing

tần số giao động

swing a hammock

đánh võng

swing bridge

cầu xoay

 

Như vậy, chúng tôi đã chia sẻ đến bạn Swing là gì trong tiếng Anh và tiếng Việt. Hy vọng những kiến thức tiếng anh mà Studytienganh.vn truyền tải sẽ hữu ích và giúp bạn sử dụng được từ này trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn thành công!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !