"Ấn Độ" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp từ Ấn Độ trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Ấn Độ là gì? Định nghĩa của cụm từ Ấn Độ tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Ấn Độ là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cấu trúc Ấn Độ trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Ấn Độ trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về từ Ấn Độ Này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Ấn Độ để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến chủ đề của từ Ấn Độ trong tiếng anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

 

ấn độ  tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Ấn Độ trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về từ Ấn Độ trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Ấn Độ trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Ấn Độ trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Ấn Độ trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Ấn Độ Với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, thắc mắc nào về từ Ấn Độ trong tiếng anh thì có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé 

1.Ấn Độ trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Ấn Độ có tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia cộng hòa có chủ quyền tại khu vực Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ 7 về diện tích và đông dân thứ hai trên thế giới với dân số khoảng 1,35 tỷ người. Ấn Độ tiếp giáp với Ấn Độ Dương ở phía Nam, biển Ả Rập ở phía Tây – Nam và vịnh Bengal ở phía Đông – Nam, Ấn Độ có đường biên giới trên bộ với Pakistan ở phía Tây; với Trung Quốc, Nepal và Bhutan ở phía Đông – Bắc và Myanmar cùng Bangladesh ở phía Đông. Trên biển Ấn Độ Dương, Ấn Độ giáp với Sri Lanka và Maldives; thêm vào đó, Quần đảo Andaman và Nicobar của Ấn Độ có chung đường biên giới trên biển với Thái Lan và Indonesia.

Trong tiếng anh, Ấn Độ được viết là:

India (noun)

Cách phát âm:UK  /ˈɪn.di.ə/ 

US  /ˈɪn.di.ə/

Nghĩa tiếng việt: Ấn độ

Loại từ:Danh từ

 

ấn độ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Ấn Độ trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Ấn Độ tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ Anh Việt cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví Dụ:

  • Via Latin from Greek India, from Indos, the name of the River Indus, from Persian Hind, from Sanskrit sindhu 'river', specifically 'the Indus', also 'the region around the Indus' (compare with Sindhi). Both the Greeks and the Persians extended the name to include all the countries east of the Indus.
  • Dịch nghĩa:Qua tiếng Latinh từ Ấn Độ Hy Lạp, từ Indos, tên của sông Indus, từ tiếng Hindi của Ba Tư, từ tiếng Phạn sindhu 'sông', cụ thể là 'người Ấn', cũng là 'khu vực xung quanh người Ấn' (so sánh với Sindhi). Cả người Hy Lạp và người Ba Tư đều mở rộng tên để bao gồm tất cả các quốc gia phía đông Indus.
  •  
  • India is the second most populous country in the world after China, but India is a very hot country about the Covid-19 situation compared to the origin of the epidemic, which is China.
  • Dịch nghĩa: ấn độ là nước đông dân đứng thứ hai thế giới chỉ sau trung quốc nhưng ấn độ đang là nước đang rất nóng bỏng về tình hình covid19 so với nơi phát sinh nguồn dịch là trung quốc.
  •  
  • The national flag of India has three colors which are orange, white and green.
  • Dịch nghĩa: cờ quốc kỳ của ấn độ gồm ba màu đó là da cam, trắng và xanh lục.
  •  
  • Dubai is a large and famous city in India with luxurious skyscrapers interspersed with large airy parks.
  • Dịch nghĩa: Dubai là một thành phố lớn và nổi tiếng ở Ấn Độ với những tòa nhà chọc trời sang trọng xen kẽ với những công viên rộng lớn thoáng mát.

 

2. Một số từ liên quan đến Ấn Độ trong tiếng anh mà bạn nên biết

Trong tiếng anh, india được sử dụng rất phổ biến, là 1 quốc gia trên thế giới 

 

ấn độ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Ấn Độ trong tiếng anh là gì

 

Từ "india" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ liên quan mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/Cụm từ

Nghĩa của từ/ Cụm từ

Afghanistan

Áp-ga-ni-xtan

Albania

An-ba-ni.

Azerbaijan

A-déc-bai-dan.

Austria

nước Áo.

Australia

nước Úc.

Armenia

Ác-mê-ni-a.

Argentina

Ác-hen-ti-na.

Angola

Ăng-gô-la.

Andorra

An-đô-ra.

Algeria

An-giê-ri.


 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng từ Ấn Độ tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Ấn Độ trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có thật nhiều khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !