"Cục Sở Hữu Trí Tuệ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ là gì? Định nghĩa của cụm từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong tiếng Anh?

 

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

 

cục sở hữu trí tuệ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ con báo trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Cục Sở Hữu Trí Tuệ thì có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

 

1. Cục Sở Hữu Trí Tuệ trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Cục sở hữu trí tuệ là cơ quan trực thuộc Bộ khoa học và công nghệ. Cục sở hữu trí tuệ thực hiện hoạt động quản lý nhà nước và đảm bảo thực hiện các hoạt động về sở hữu trí tuệ.

 

Trong tiếng anh, Cục sở hữu trí tuệ được viết là:

 

National Office of Intellectual Property (NOIP) ( noun)

Cách phát âm: UK  /ˈnæʃ.ən.əl ɒf.ɪs əv ɪn.təlˌek.tju.əl ˈprɒp.ə.ti/ 

                       US  / ˈnæʃ.ən.əl ɒf.ɪs əv ɪn.t̬əlˌek.tʃu.əl ˈprɑː.pɚ.t̬i/

Nghĩa tiếng việt: Cục sở hữu trí tuệ

Loại từ: Danh từ

 

cục sở hữu trí tuệ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ cục sở hữu trí tuệ trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ cục sở hữu trí tuệ tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • The National Office of Intellectual Property carries out specialized activities such as propaganda and dissemination of legal education about the Law on Intellectual Property.
  • Dịch nghĩa: Cục Sở hữu trí tuệ thực hiện các hoạt động chuyên ngành như tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về Luật Sở hữu trí tuệ.
  •  
  • The National Office of Intellectual Property is responsible for providing professional guidance and guidance on intellectual property expertise to intellectual property management agencies of ministries, branches and localities throughout the country.
  • Dịch nghĩa: Cục Sở hữu trí tuệ có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn về sở hữu trí tuệ cho các cơ quan quản lý về sở hữu trí tuệ của các Bộ, ngành và địa phương trong cả nước.
  •  
  • National Intellectual Property Office of Sri Lanka" can be abbreviated as NIPOS. 
  • Dịch nghĩa: Văn phòng Sở hữu Trí tuệ Quốc gia Sri Lanka ”có thể được viết tắt là NIPOS.
  •  
  • What is shorthand of National Intellectual Property Office of Sri Lanka? The most common shorthand of "National Intellectual Property Office of Sri Lanka" is NIPOS. 
  • Dịch nghĩa: Viết tắt của Văn phòng Sở hữu Trí tuệ Quốc gia Sri Lanka là gì? Từ viết tắt phổ biến nhất của "Văn phòng Sở hữu Trí tuệ Quốc gia Sri Lanka" là NIPOS.

 

2. Một số từ liên quan đến cụm từ cục sở hữu trí tuệ trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

cục sở hữu trí tuệ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ cục sở hữu trí tuệ trong tiếng anh là gì

 

Từ "The National Office of Intellectual Property " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé.

 

Từ/Cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

National office of industrial property 

Cục sở hữu công nghiệp

National office of intellectual property of Vietnam

Cục sở hữu trí tuệ Việt nam

National organization of investment professionals

Tổ chức quốc gia về chuyên gia đầu tư

Notice of intertation and procedures 

Thông báo về giải thích và thủ tục

Intellectual property association

Hội sở hữu trí tuệ 

Library online intellectual property department

Thư viện online cục sở hữu trí tuệ

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ cục sở hữu trí tuệ trong tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ cục sở hữu trí tuệ trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !