"Buồn Ngủ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học tiếng Anh là một vấn đề hot không bao giờ tắt vì không ai có thể phủ nhận được mức độ thịnh hành của nó. Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần trao dồi nhiều ngôn ngữ biết đến các chủ đề nhân sự bằng tiếng Anh thông dụng. Ở khắp mọi nơi hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một danh từ dành cho mọi đối tượng. StudyTiengAnh sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì “buồn ngủ” được hiểu như thế nào trong Tiếng Anh. Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!!!

 

buồn ngủ tiếng anh là gì

buồn ngủ trong Tiếng Anh

1. “Buồn ngủ” trong Tiếng Anh là gì?

Drowsy

Cách phát âm: /ˈdraʊzi/

Định nghĩa:

 

Buồn ngủ hay còn được gọi một cách khoa học là ham muốn ngủ mạnh mẽ và cảm giác buồn ngủ thường xảy ra với bất kì ai. Buồn ngủ là là một trạng thái khao khát muốn được ngủ. Đây có thể ám chỉ đến trạng thái bình thường trước khi ngủ, trạng thái buồn ngủ do rối loạn sinh học của cơ chế hoạt động cơ thể, các điều kiện khi ở trong một trạng thái buồn ngủ do nhịp sinh học loạn, các vấn đề sức khỏe khác. Buồn ngủ thường được đi kèm với sự thờ ơ, suy nhược và thiếu sự linh hoạt của tinh thần.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Về tính từ “buồn ngủ” thì trong Tiếng Anh có nhiều từ vựng biểu thị nghĩa này nhưng bài viết này mình sẽ chọn từ thông dụng và dễ dùng nhất là “drowsy”

Cũng như mọi tính từ khác thì từ này vẫn có thể dùng một cách linh hoạt và kết hợp với nhiều loại từ khác nhau.

Cấu trúc đi kèm với nhiều từ trước và sau như danh từ, động từ, phó từ,...

 

  • You should not drive after taking these pain relievers - they can make you drowsy.
  • Bạn không nên lái xe sau khi uống những viên thuốc giảm đau này - chúng có thể khiến bạn buồn ngủ.
  •  
  • The fireplace slowly warmed up and we became lethargic, oblivious to the storm outside and only knowing we were very drowsy now.
  • Lò sưởi ấm lên dần và chúng tôi trở nên uể oải, không biết gì về cơn bão bên ngoài và chỉ biết bây giờ chúng tôi rất buồn ngủ.

 

2. Cách sử dụng tính từ “buồn ngủ” vào những tình huống khác nhau trong Tiếng Anh:

 

buồn ngủ tiếng anh là gì

buồn ngủ trong Tiếng Anh

 

Tính từ “buồn ngủ” trong tiếng anh chỉ tình huống ở trạng thái giữa ngủ và thức:

  • This bedroom is so warm that it makes me instantly drowsy.
  • Căn phòng ngủ này ấm áp đến nỗi khiến tôi cảm thấy buồn ngủ ngay lập tức.
  •  
  • The room is so warm it’s making me drowsy.
  • Căn phòng quá ấm áp khiến tôi buồn ngủ.
  •  
  • He was awake, but still feeling drowsy and uncomfortable.
  • Anh đã tỉnh lại, nhưng lại còn cảm giác buồn ngủ và khó chịu.
  •  
  • Limz had been drinking too much, and he felt cozy and drowsy despite all the unfinished business.
  • Limz đã uống quá nhiều rượu, và anh ấy cảm thấy ấm cúng và buồn ngủ bất chấp mọi công việc còn dang dở.

 

Trong tình huống yên bình đến mức bạn cảm thấy thư giãn và gần như đang ngủ ta dùng tính từ “drowsy”:

a drowsy summer afternoon: một buổi chiều mùa hè buồn ngủ

a drowsy sombre atmosphere: một bầu không khí u ám buồn ngủ

  • It's been a while since summer vacation, but I still don't feel happy because I can't travel because of the outbreak facing a gloomy and a drowsy sombre atmosphere for many days.
  • Đã nghỉ hè được một thời gian rồi nhưng tôi vẫn không cảm thấy vui vẻ vì không thể đi du lịch vì dịch bệnh đang bùng phát đối mặt với một bầu không khí u ám buồn ngủ nhiều ngày qua.
  •  
  • On a drowsy summer afternoon, I was woken up by my mother to buy a surprise gift at the mall.
  • Vào một buổi chiều hè buồn ngủ, tôi đã được mẹ đánh thức dẫn đi mua một món quà bất ngờ ở trung tâm thương mại.

 

3.  Những loại từ đi với tính từ “buồn ngủ” trong Tiếng Anh:

 

buồn ngủ tiếng anh là gì

buồn ngủ trong Tiếng Anh

 

Tính từ “drowsy” đứng sau động từ trong câu mệnh đề:

  • Is it not the case that most of us who drive a lot in long time feel drowsy from time to time?
  • Có phải hầu hết chúng ta, những người lái xe nhiều trong thời gian dài thỉnh thoảng cảm thấy buồn ngủ không?
  •  
  • I'm starting to feel drowsy and wonder about yesterday's vegetable soup.
  • Tôi bắt đầu cảm thấy buồn ngủ và băn khoăn về món canh rau hôm qua.

 

Tính từ “drowsy” đứng sau danh từ trong câu mệnh đề:

  • But he reckons it's enough to make all the inhabitants of the garden drowsy, he thought and yawned.
  • Nhưng Hắn ta cho rằng nó đủ để làm cho tất cả cư dân của khu vườn buồn ngủ, hắn nghĩ và ngáp.
  •  
  • Engine-men fogmen like tea, on account of its stimulating qualities, to prevent them from getting drowsy at their work.
  • Những người làm công việc kỹ thuật ở xứ sương mù thích trà, do đặc tính kích thích của nó, giúp họ không bị buồn ngủ trong công việc.

 

4. Cụm từ trong Tiếng Anh kết hợp tới tính từ “buồn ngủ”:

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

sudden drowsy

buồn ngủ đột ngột

intermittent drowsy

buồn ngủ gián đoạn

extreme drowsy

cực kỳ buồn ngủ

effects of drowsy

ảnh hưởng của buồn ngủ

working drowsy

làm việc buồn ngủ

drowsy phenomenon

hiện tượng buồn ngủ

cause of drowsy

nguyên nhân của buồn ngủ

effects of drowsy

ảnh hưởng của buồn ngủ

drowsy-inducing agent

tác nhân gây buồn ngủ

factors drowsy drowsiness

yếu tố buồn ngủ

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “buồn ngủ” trong Tiếng Anh nhé!!!