"Footprint" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Tiếng Anh luôn là một trong những môn học thú vị nhất khi chúng ta ngồi trên ghế nhà trường. Tuy nhiên, đi kèm với sự thú vị đó là những khó khăn trong việc học từ vựng với bộ môn này. Điều đó cũng gây ra một trở ngại lớn đến đa số bạn học. Tuy nhiên ,giờ đây, bạn học sẽ không phải lo lắng gì nữa vì Studytienganh sẽ cung cấp cho các bạn những bài viết về việc học từ vựng đầy đủ và chất lượng nhất.. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Foorprint trong Tiếng Anh với câu hỏi: "Footprint" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

 

1."Footprint" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:

 

- Footprint trong Tiếng Anh được biết đến với vai trò là một danh từ. Footprint có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh và Anh-Mỹ là  /ˈfʊt.prɪnt/.

 

- Footprint là một danh từ nên nó có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đôi khi có thể làm tân ngữ bằng việc đứng sau động từ hay làm trạng từ khi kết hợp với các giới từ. Ngoài ra, footprint cũng có thể kết hợp với các tính từ cũng như danh từ khác để tạo nên các cụm danh từ.

 

- Danh từ số nhiếu của Foorprint là Foorprints.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có:Footprint is the impression of the foot in a soft substance such as sand or snow. Dịch ra tiếng Việt, Foorprint hay còn được gọi là vết chân, dấu chân là những dấu ấn của bàn chân lên trên các bề mặt mềm như cát hay tuyết.

 

footprint là gì

Hình ảnh minh họa Foorprint trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu rõ hơn về nét nghĩa này của Footprint trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

 

  • We can use the powder, it is gonna let us see his footprints.

  • Chúng ta có thể sử dụng bột, nó sẽ cho chúng ta thấy vết chân của anh ấy.

  •  
  • I think Linda should always have a man’s footprints beside her.

  • Tôi nghĩ Linda nên có dấu chân của một người đàn ông ở bên cạnh mọi lúc.

  •  
  • They initially assumed that this was an animal belonging to a species of hadrosaur. However, after scientists had examined the footprint, it revealed a large 'heel' unknown in ornithopods, and traces of what may have been a big toe, second toe. like the hypotenuse of a tyrannosaur's foot.

  • Ban đầu họ cho rằng đây là một con vật thuộc loài mai cứng. Tuy nhiên, sau khi các nhà khoa học kiểm tra dấu chân, nó đã tiết lộ một 'gót chân' lớn chưa được biết đến ở loài Ornithopods, và dấu vết của những gì có thể là ngón chân cái, ngón chân thứ hai. giống như cạnh huyền của chân khủng long bạo chúa.

  •  
  • Jeremy thought someone broke into his house after he had seen footprints which were in front of the kitchen door.

  • Jeremy nghĩ ai đó đã đột nhập vào nhà mình sau khi anh nhìn thấy dấu chân ở trước cửa bếp.

  •  
  • After years of research, scientists have finally figured out how to put human footprints on the Moon.

  • After years of research, scientists have finally figured out how to put human footprints on the Moon.

  •  
  • This morning, I saw some strange footprints in the snow.

  • Sáng nay, tôi thấy một số dấu chân lạ trên tuyết.

  •  
  • If you don't find anything aside from the footprints, it will be very difficult for us to find the culprit.

  • Nếu bạn không tìm thấy gì ngoài dấu giày, chúng ta sẽ rất khó để tìm ra thủ phạm

  •  
  • If Lucia told you she'd found, say, a giant footprint, you would have to send an expert to make a plaster cast of it immediately.

  • Nếu Lucia nói với bạn rằng cô ấy đã tìm thấy, chẳng hạn, một dấu chân khổng lồ, bạn phải cử một chuyên gia đến để đúc thạch cao cho nó ngay lập tức.

  •  
  • Jimmy said that he couldn't find a set of footprints leading away from the car.

  • Jimmy nói rằng anh ấy không thể tìm thấy dấu chân dẫn ra khỏi xe.

  •  
  • Because of the rain, the footprints are all smudged.

  • Bởi vì mưa, tất cả các dấu chân đều bị nhòe.

  •  
  • These footprints, most of which measured about three inches long, two inches across, between nine and eighteen inches apart and mostly in a single file, were reported from more than twenty locations across Hanoi and a couple in Hai Phong.

  • Những dấu chân này, hầu hết có chiều dài khoảng ba inch, chiều ngang hai inch, cách nhau từ chín đến mười tám inch và chủ yếu nằm trong một tệp duy nhất, được báo cáo từ hơn hai mươi địa điểm trên khắp Hà Nội và một vài địa điểm ở Hải Phòng.

 

footprint là gì

Hình ảnh minh họa Footprint trong Tiếng Anh.

 

- Với nghĩa gốc là vết chân, dầu dân, Foorprint đôi khi còn được hiểu là nguồn gốc của sự việc. Ngoài ra, theo khoa học, đó là một thước đo lường của kích thước, phạm vi, hiệu lực của một cái gì đó.

 

2. Một số từ vựng liên quan đến Footprint trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh dấu chân trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với bảng dưới đây để biết thêm một số từ vựng liên quan đến Footprint trong Tiếng Anh:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Carbon footprint

Tổng lượng khí thải Carbon

Ecological footprint

Dấu chân sinh thái

Shoe Prints

Dấu giày

Hoofprints/pawprints

Dấu guốc chân

Trackway

Đường mòn- tập hợp các dấu chân để lại

Analysis of footprints and shoeprints

Analysis of footprints and shoeprints

Trace fossils

Hóa thách dấu vết

The Devil’s footprints

Dấu chân của quỷ: một loạt dấu chân có hình móng heo xuất hiện ở Devon,Anh nhưng chưa có lời giải thích

Buddha footprint

Một Anicomic đại hiện và mang tính biểu tượng của Đức Phật

 

footprint là gì

Hình ảnh minh họa Footprint trong Tiếng Anh.

 

Mong rằng qua bài viết này, Studytienganh đã cung cấp cho bạn những kiến thức thú vị mà đầy đủ về Footprint trong Tiếng Anh. Hãy tiếp tục ủng hộ các bài viết tiếp theo của chúng mình để thu về một lượng kiến thức thật đa dạng và phong phú nhé!