"Fact" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ fact là gì. Các bạn đã biết gì về fact rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về động từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về động từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về fact là gì ? Mình nghĩ phần này đơn giản nên sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu chuyên sâu về cấu trúc và cách dùng cụ thể với các trường hợp khác nhau , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Phần cuối cùng sẽ là một số cụm từ liên quan đến fact/ Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!


 

Fact nghĩa là gì 

 

fact là gì

 

Ảnh minh họa fact là gì 

 

Fact có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /fækt/

Fact  có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /fækt/

 

Fact có  nghĩa là một sự thật, một thực tế

 

Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng fact nhé!

 

Cấu trúc và cách dùng Fact

 

Với cách dùng đầu tiên, fact là một danh từ đếm được để chỉ một điều gì đó là đúng, đặc biệt là khi nó có thể được chứng mình. Chúng ta thường dịch cách dùng này sang tiếng Việt là một sự thật, một thực tế.

 

fact là gì

 

Ảnh minh họa fact là gì 


 

Các cấu trúc thường gặp với cách dùng này :

 

fact about something

 

fact that…

 

Ví dụ :

 

  •  First, I will talk about some  facts about healthy eating.

  • Đầu tiên, tôi sẽ nói về một vài sự thật cơ bản về chế độ ăn uống lành mạnh.

  •  
  • Isn't it a fact that the firm is going bankrupt ?

  • Không phải là công ty chuẩn bị phá sản chứ ?

  •  
  • It is a well-known fact that bats have acute eyesight

  • Một thực tế nổi tiếng là loài dơi có thị giác nhạy bén.

 

Fact còn là một danh từ không đếm được với nghĩa là một sự thật đã được diễn ra.

 

Ví dụ:

 

  • This story is based on fact and many audiences teared up.

  • Câu chuyện này dựa trên thực  tế và nhiều khán giả đã bật khóc.

  •  
  • Is the character fact or fiction?

  • Nhân vật đó là sự thật hay hư cấu?

  •  
  • It's important to distinguish between fact and thought.

  • Việc phân biệt giữa sự thật và suy nghĩ là quan trọng.

 

Với cách dùng thứ ba fact được sử dụng để chỉ một tình huống cụ thể có tồn tại.

 

fact là gì

 

Ảnh minh họa fact là gì 


 

Chúng ta thường gặp các cấu trúc với nghĩa này như sau :

 

the fact that…

 

despite the fact that

 

due to the fact that

 

apart from the fact that

 

Ví dụ:

 

  • I could no longer ignore the fact that he got married.

  • Tôi không thể bỏ qua sự thật rằng anh ấy đã kết hôn.

  •  
  • Despite the fact that she was wearing her seat belt, she still hit her head on the glass.

  • Mặc dù thực tế là cô ấy đã thắt dây an toàn, nhưng cô ấy vẫn đập đầu vào kính

  •  
  • Due to the fact that they did not read English, the prisoners do not know what they were signing.

  • Do không đọc được tiếng Anh nên các tù nhân không biết họ đang ký gì.

  •  
  • She was happy apart from the fact that she could not find a handsome boyfriend.

  • Cô hạnh phúc ngoài việc không tìm được bạn trai đẹp trai.

Một số cụm liên quan

 

Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn một vài cụm thành ngữ mà được cấu thành từ fact.

 

After the fact

sau sự thật 

 

Chúng ta dùng cụm từ này sau khi điều gì đó đã xảy ra hoặc đã được thực hiện, khi đã quá muộn để ngăn chặn nó hoặc thay đổi nó.

 

Ví dụ :

 

  • On some critical decisions employees were only informed after the fact.

  • Về một số quyết định quan trọng, nhân viên chỉ được thông báo sau đó.

 

as a matter of fact

thực tế là

 

Chúng ta dùng cụm từ as a matter of that khi để thêm nhận xét về điều gì đó bạn vừa nói, thường là thêm điều gì đó mà bạn nghĩ rằng người kia sẽ quan tâm.

Ví dụ :

 

  • VietNam is  a nice place. We've visited there ourselves, as a matter of fact.

  • ​Đó là một nơi đẹp. Thực tế là chúng tôi đã đến đó.

  •  
  • ‘I suppose you'll be leaving soon, then?’ ‘No, as a matter of fact I'll be staying for another year’

  • “Tôi cho rằng bạn sẽ sớm rời đi?” “Không, thực tế là tôi sẽ ở lại trong một năm nữa.”

 

the fact (of the matter) is (that)…

 

Chúng ta dùng cụm từ này khi muốn nhấn mạnh một tuyên bố, đặc biệt là một tuyên bố ngược lại với những gì vừa được đề cập.

 

Ví dụ :

 

  • A new phone would be multifunctional but the fact of the matter is that we can't afford one.

  • Một chiếc điện thoại mới sẽ có nhiều chức năng nhưng thực tế của vấn đề là chúng ta không thể mua được một chiếc.

 

a fact of life

thực tế cuộc sống

 

A fact of life được dùng trong trường hợp, tình huống không thể thay đổi, thường là những mặt tiêu cực trong cuộc sống.

 

Ví dụ:

 

  • It’s a fact of life that racism is not avoidable anywhere around the world.

  • Thực tế cuộc sống là phân biệt chủng tộc là điều không thể tránh khỏi ở khắp mọi nơi trên thế giới.

 

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến tận cuối bài viết 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !