Talk Into là gì và cấu trúc cụm từ Talk Into trong câu Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ gì để diễn tả cho câu nói của mình. Vậy thì để có thể học được tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “talk into” nhé!

 

talk into là gì


Hình ảnh minh hoạ cho phrasal verb “talk into”
 

1. “Talk into” trong tiếng anh nghĩa là gì?
 

talk into là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “talk into”
 

- Đầu tiên, “talk somebody into something” có nghĩa là thuyết phục ai đó làm điều gì đó.


Ví dụ:
 

  • She doesn't really want to attend this event, but I think I can talk her into it. 

  • Cô ấy không thực sự muốn tham dự sự kiện này, nhưng tôi nghĩ tôi có thể thuyết phục cô ấy.

  •  

  • Whenever I come up with any idea, he’s always against it. But this time, I will try to talk him into it.

  • Bất cứ khi nào tôi đưa ra bất kỳ ý tưởng nào, anh ấy luôn chống lại nó. Nhưng lần này, tôi sẽ cố gắng thuyết phục anh ấy.

  •  

  • My husband managed to talk me into traveling with him. In order to visit Nha Trang with him, I will have to be off work for 5 days.

  • Chồng tôi đã thành công trong việc thuyết phục tôi đi du lịch cùng anh ấy. Để cùng anh ấy đi thăm Nha Trang, tôi sẽ phải nghỉ làm 5 ngày.

  •  

- Cụm từ “talk oneself into something” có nghĩa là quyết định làm gì. 


Ví dụ:
 

  • I talk myself into ordering ice cream. Although it is really cold, I’m longing for an ice-cream cone.

  • Tôi đã quyết định là gọi kem. Mặc dù trời rất lạnh nhưng tôi vẫn khao khát được thưởng thức một cây kem ốc quế.

  •  

  • I talked myself into hanging out with Jack tonight. I will forgive him and give him another chance. I hope he will change this bad behavior.

  • Tôi đã quyết định đi chơi với Jack tối nay. Tôi sẽ tha thứ cho anh ấy và cho anh ấy một cơ hội khác. Tôi hy vọng anh ấy sẽ thay đổi hành vi xấu này.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến cụm động từ “talk into”
 

talk into là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “talk into”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

persuade somebody to do something

thuyết phục ai làm gì

  • If he doesn't want to do it, nothing you say can persuade him to do that. You know, if he likes painting, he will try to win a scholarship. 

  • Nếu anh ấy không muốn làm điều đó, dù bạn nói gì cũng không thể thuyết phục được anh ấy làm điều đó. Bạn biết đấy, nếu anh ấy thích vẽ tranh, anh ấy sẽ cố gắng giành được học bổng.

 

convince somebody to do something/convince somebody of something

thuyết phục ai đó về điều gì

  • I don’t think you are right. You know not many people in the world dropping out of school can be successful and I hope this will convince you to change your mind.

  • Tôi không nghĩ rằng bạn đúng. Bạn biết đấy không nhiều người trên thế giới bỏ học có thể thành công và tôi hy vọng điều này sẽ thuyết phục bạn thay đổi suy nghĩ của mình.

 

inveigle

thuyết phục ai đó làm điều gì đó một cách khéo léo và không trung thực, khi họ không muốn làm điều đó

  • Her son has just had a car broken so he tries to inveigle her into giving him the money for a new one. 

  • Con trai cô ấy vừa bị hỏng xe nên anh ấy đang cố gắng thuyết phục cô ấy đưa tiền cho anh ta để mua một cái mới.

  •  

cajole

thuyết phục ai đó làm điều gì đó mà họ có thể không muốn làm, bằng cách nói chuyện dễ chịu và đôi khi là những lời hứa không thể thực hiện được

  • I don’t really like Jack because he always knows how to cajole people into doing what he wants.

  • Tôi không thực sự thích Jack vì anh ấy luôn biết cách thuyết phục mọi người làm những gì mà anh ấy muốn.

  •  

wheedle

cố gắng thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc cho bạn điều gì đó bằng cách khen ngợi họ hoặc cố tình quyến rũ

  • Jade's one of those children who can wheedle you into giving her anything she likes.

  • Jade là một trong những đứa trẻ có thể thuyết phục bạn cho cô ấy bất cứ thứ gì cô ấy thích.

  •  

coax 

nhẹ nhàng thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc đi đâu đó, bằng cách tử tế và kiên nhẫn, hoặc bằng cách tỏ ra là như vậy

  • Perhaps you could coax your father into taking you to the bus stop.

  • Có lẽ bạn có thể nhẹ nhàng thuyết phục bố đưa bạn đến bến xe buýt.

  •  


 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “talk into” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “talk into” rồi đó. Tuy “talk into” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!