"Evidence" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Từ vựng luôn được cho là một trong những khó khăn lớn nhất trong bộ môn Tiếng Anh này. Nếu chúng ta không biết cách học từ vựng sao cho hiệu quả, rất có thể chúng ta sẽ bị đè bẹp bởi số lượng khổng lồ của nó. Lắng nghe những khó khăn khi học từ vựng Tiếng Anh, Studytienganh cung cấp những bài viết một cách chi tiết, cụ thể  về các từ vựng có trong Tiếng Anh. Ở buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Evidence qua câu hỏi : "Evidence" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

 

1."Evidence" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:

 

- Evidence trong Tiếng Anh có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh là  /ˈev.ɪ.dəns/ và trong Anh-Mỹ là /ˈev.ə.dəns/.

 

- Evidence trong Tiếng Anh là một danh từ nên nó hoàn toàn có thể đảm nhận các chức năng của một danh từ. Evidence có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ để thực hiện chức năng tân ngữ, đứng sau giới từ làm bổ ngữ hay kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo nên những cụm danh từ mới.

 

 - Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Evidence is facts and documents that are collected according to the order prescribed by the Penal Code. Through the available evidence, the investigating agency, the procuracy and the court use it to determine whether or not there is a criminal act, who committed the crime as well as other circumstances necessary for the resolution of the crime và properly decide the case.

 

- Dịch ra Tiếng Việt, ta có Evidence hay “Bằng chứng” trong Tiếng Anh là những sự kiện, tài liệu mà được thu thập theo trình tự do Bộ luật hình sự quy định. Thông qua những bằng chứng đã có, Cơ quan điều tra, viện kiểm sát và toà án dùng để xác định có hay không có hành vi phạm tội, người thực hiện hành vi phạm tội cũng như các tình tiết khác cần thiết cho việc giải quyết đúng đắn vụ án.

 

evidence là gì

Hình ảnh minh họa Evidence trong Tiếng Anh.

 

- Để có cái nhìn rõ hơn về Evidence hay Bằng chứng trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • I heard that the police have found no evidence of a terrorist link with the murder.

  • Tôi nghe nói rằng cảnh sát không tìm thấy bằng chứng nào về mối liên hệ giữa khủng bố với vụ giết người.

  •  
  • There is no scientific evidence that humans can give birth in water.

  • Không có bằng chứng khoa học nào cho thấy con người có thể sinh con dưới nước.

  •  
  • I know some  scientific evidence that a person's character is reflected in their handwriting.

  • Tôi biết một số bằng chứng khoa học cho thấy tính cách của một người được phản ánh qua nét chữ của họ.

  •  
  • There is only circumstantial evidence against Tom, so he is unlikely to be convicted.

  • Chỉ có bằng chứng gián tiếp chống lại Tom nên anh ấy không bị kết tội.

  •  
  • Johnny said that they then had compelling documentary evidence of the human rights abuses that they had been alleging for several years.

  • Johnny nói rằng họ hiện đang có bằng chứng tài liệu thuyết phục về việc vi phạm nhân quyền mà họ đã bị cáo buộc trong vài năm.

  •  
  • There is increasing evidence that people whose diets are rich in vitamins are less likely to develop some types of cancer .

  • Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy những người có chế độ ăn giàu vitamin ít có nguy cơ mắc một số loại ung thư hơn.

  •  
  • The weight of the evidence is against Alice.

  • Sức nặng của bằng chứng đang chống lại Alice.

  •  
  • There is abundant evidence that these things have a harmful effect on the environment.

  • Có rất nhiều bằng chứng cho thấy những thứ này có tác hại đến môi trường.

  •  
  • These numbers are being presented as evidence of an increase in illegal behavior.

  • Những con số này đang được đưa ra như một bằng chứng về sự gia tăng các hành vi bất hợp pháp.

  •  
  • Juries are examining the evidence and they will decide on the basis of the facts.

  • Các bồi thẩm đoàn đang xem xét các bằng chứng và họ sẽ quyết định trên cơ sở các sự kiện.

  •  
  • For a long time BHA was thought to be a harmful substance, but we now have evidence to the contrary.

  • Trong một thời gian dài, BHA được cho là một chất có hại, nhưng bây giờ chúng ta đã có bằng chứng ngược lại.

  •  
  • The police believe Julio is the thief, but all the evidence suggests otherwise .

  • Cảnh sát tin rằng Julio là kẻ trộm, nhưng tất cả các bằng chứng đều cho thấy điều ngược lại.

 

evidence là gì

Hình ảnh minh họa Evidence trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ vựng có liên quan đến Evidence trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh Evidenve trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ vựng khác có liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

False evidence

Bằng chứng sai lệch

Conflicting evidence

Bằng chứng mâu thuẫn

Accept evidence

Chấp nhận bằng chứng

Consider the evidence

Xem xét những bằng chứng

Examine the evidence

Kiểm tra những bằng chứng

Provide evidence

Cung cấp bằng chứng

Evidence against sb

Bằng chứng chống lại ai

Evidence of/for sth

Bằng chứng cho việc

 

evidence là gì

Hình ảnh minh họa Evidence trong Tiếng Anh.

 

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi đầu bài : "Evidence" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Qua bài viết này, chúng mình mong rằng mọi thắc mắc, băn khoăn của bạn học về Evidence trong Tiếng Anh đã được giải quyết. Cùng tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho mình kiến thức bổ ích về từ vựng trong Tiếng Anh nhé! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !