"Đơn Hàng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng trong Tiếng Anh luôn là một trong những khó khăn hàng đầu đối với người học. Nếu không có một lộ trình cũng như một cách học hiệu quả, việc tiếp thu được vốn từ này là khó khăn hơn bao giờ hết. Lắng nghe những khó khăn này của bạn học, Studytienganh cho ra những bài học như một chiếc chìa khóa để giải quyết vấn đề này. Đến với buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về "Đơn Hàng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

 

1. "Đơn Hàng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

- Trong Tiếng Anh, đơn hàng là Order, có phiên âm cách đọc là /ˈɔː.dər/ trong Anh-Anh và trong Anh-Mỹ là  /ˈɔːr.dɚ/.

 

- Với nét nghĩa là “đơn hàng”, order đóng vai trà là một danh từ cho câu. Order có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ để thực hiện chức năng tân ngữ hoặc kết hợp với các tính từ và danh từ khác tạo nên những cụm danh từ mới.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Order is a product or a meal that has been asked for by a customer. Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có Đơn hàng chính là những sản phẩm, có thể là đồ vật hoặc đồ ăn mà được người mua, khách hàng yêu cầu. Đơn hàng có thể được lấy ngay hoặc qua các bên vận chuyển để đến tay khách hàng.

 

đơn hàng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Đơn hàng trong Tiếng Anh.

 

2. Ví dụ Anh Việt

- Để có thể hiểu hơn về đơn hàng hay Order trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt sau nhé:

 

  • Alex became the launch customer by ordering two A315 Bamboo aircraft.

  • Alex trở thành khách hàng khởi đầu thông qua đơn hàng mua ba chiếc máy bay A315 Bamboo.

  •  

  • The longest amount of time between when an order is placed for a product and when the product ships is three days.

  • Khoảng thời gian dài nhất từ ​​khi đặt hàng một sản phẩm đến khi sản phẩm được giao là ba ngày.

  •  

  • Maria specifically tells that guy to leave other shipments alone.

  • Maria không cho pháp anh chàng này đựng vào những đơn hàng.

  •  

  • Johnny thinks it's a more fulfilling way to fill orders.

  • Johnny nghĩ rằng đó là một cách đầy đủ hơn để thực hiện các đơn đặt hàng.

  •  

  • The shortest amount of time between when an order is placed for a product and when the product ships.

  • Khoảng thời gian ngắn nhất từ ​​khi đặt hàng một sản phẩm đến khi sản phẩm được giao là ba giờ

  •  

  • Viviana said that Sales Order Management allowed receipt of payment from customers at the counter or over the phone.

  • Viviana cho biết, Quản lý đơn hàng bán hàng cho phép nhận thanh toán của khách hàng tại quầy hoặc qua điện thoại.

  •  

  • If you want to see all orders that you have permission to view, you can click "All orders".

  • Nếu bạn muốn xem tất cả các đơn đặt hàng mà bạn có quyền xem, bạn có thể nhấp vào "Tất cả các đơn đặt hàng".

  •  

  • I'm in the middle of a quiet afternoon when suddenly a shipment of 457 different pens arrives.

  • Tôi đang ở giữa một buổi chiều yên tĩnh thì đột nhiên một lô hàng gồm 457 chiếc bút khác nhau được chuyển đến.

  •  

  • After we've created our native creative, we can create an order and line item as usual.

  • Sau khi tạo quảng cáo gốc, chúng ta có thể tạo đơn hàng và chi tiết đơn hàng như bình thường.

  •  

  • The same year, Vietnam placed early options on the new ships but the orders were eventually cancelled.

  • Cùng năm đó, Việt Nam đã sớm đặt các lựa chọn về các tàu mới nhưng các đơn đặt hàng cuối cùng đã bị hủy bỏ.

  •  

  • If our order was cancelled by Shopee, this will be stated on our order receipt.

  • Nếu đơn đặt hàng của chúng ta bị Shopee hủy, điều này sẽ được ghi trên biên lai đơn đạt hàng của chúng ta

  •  

  • You have to pay 15,000 VND for this order.

  • Bạn phải trả 15 nghìn động cho đơn hàng này.

  •  

  • In 2011, Obagi's foreign contract orders exceeded its domestic sales for the first time.

  • Năm 2011, lần đầu tiên các đơn đặt hàng theo hợp đồng nước ngoài của Obagi đã vượt quá doanh số bán hàng trong nước.

  •  

  • Maria has to let them roll their overages into the next order and if she doesn't, they'll go elsewhere.

  • Maria phải để họ chuyển số trung bình của họ vào thứ tự tiếp theo và nếu cô ấy không làm, họ sẽ đi nơi khác.

  •  

  • Based on this buffer status, work orders can be color coded into Red,Blue and Orange.

  • Dựa trên trạng thái bộ đệm này, các đơn hàng công việc có thể được mã hóa màu thành Đỏ,Lam và Cam.

 

đơn hàng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hòa Đơn Hàng trong Tiếng Anh.

 

3. Một số từ vựng liên quan đến đơn hàng trong Tiếng Anh.

 

- Bên cạnh Order hay đơn hàng trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số từ vựng khác liên quan đến chủ đề này nhé:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Airway bill

Vận đơn hàng không

BL draft

Vận đơn nháp

BL revised

Vận đơn đã chỉnh sửa

Backdate BL

Vận đơn kí lùi ngày

Cargo receipt

Biên bản giao nhận hàng

Consignee

Người nhận hàng

Payment gateway

Cổng thanh toán

Bundled goods

Hàng hóa bao gói

Capital goods

Hàng thiết bị

Consignment goods

Hàng gửi bán

 

đơn hàng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hòa Đơn hàng trong Tiếng Anh

 

Trên đây là tổng hớp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Đơn Hàng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Qua bài viết này, mong rằng mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về Đơn hàng đã được chúng mình giải đáp. Nếu còn bất cứ khó khăn nào, đừng ngần ngại comment vào bài viết để Studytienganh có thể lắng nghe và cùng bạn giải quyết các vấn đề đó nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !