"Xấu Hổ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Xấu hổ trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến xấu hổ trong tiếng Anh, xin mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé! 

 

1. Xấu hổ trong tiếng Anh nghĩa là gì?

 

  • Như chúng ta đã biết, xấu hổ là một trong những cảm xúc khó nói nhất của con người, thường liên quan đến những đánh giá tiêu cực về bản thân, bản thân không muốn giao tiếp với người khác hoặc ngại giao tiếp với người khác. Các nghiên cứu được thực hiện về sự xấu hổ đã chỉ ra rằng khi có cảm giác xấu hổ, con người sẽ cảm thấy toàn bộ bản thân họ là vô dụng, bất lực và nhỏ bé, họ toàn toàn không muốn tâm sự điều gì với người khác. 

  •  

  • Và trong tiếng Anh, xấu hổ được dịch phổ biến nhất với 4 tính từ như sau, cùng nhìn xem chúng có gì khác nhau nha: 

 

xấu hổ tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Xấu hổ trong tiếng Anh) 

 

1.1. Shy /ʃaɪ/

 

Đây là một tính từ biểu đạt tính cách, cá tính của một người, mà loại tính cách đó theo người đó trong một khoảng thời gian dài chứ không phải chỉ xuất hiện nhất thời tại một thời điểm cụ thể. Khi có ai đó hay cảm thấy lo lắng và không thoải mái khi bên cạnh người khác, hay bẽn lẽn, rụt rè, không biết hành xử thế nào trước đám đông, khi đó ta gọi người đó là Shy.

 

Ví dụ: 

  • My older brother is very extroverted and confident while I'm quite shy and quiet.

  • Anh trai tôi rất hướng ngoại và tự tin trong khi tôi khá nhút nhát và ít nói.

  •  
  • Children are often shy with strangers they don't know.

  • Trẻ em thường nhút nhát với những người lạ mà chúng không quen biết.

 

1.2. Ashamed /əˈʃeɪmd/

 

Đây cũng là một tính từ chỉ cảm xúc: cảm thấy tội lỗi hoặc xấu hổ về điều gì đó bạn đã làm hoặc về phẩm chất trong tính cách của bạn. Vì vậy, những tình huống này có nguyên do từ phía chủ quan, tức là bạn chính là người đã gây ra lỗi lầm này, làm điều gì đó khiến cho người khác thất vọng.

 

LƯU Ý: Ashamed là từ được dùng trong những trường hợp mà việc làm, hành động của bạn là những sai lầm trái với đạo đức, với pháp luật, sai lầm với mức độ cực kì lớn. Do đó phải thật cẩn trọng trong việc lựa chọn và sử dụng từ này để tránh gây ra các hiểu lầm không đáng có trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, Ashamed cũng có thể sử dụng khi mà một người nào đó thân thiết với bạn phạm phải một sai lầm nghiêm trọng và bạn cảm thấy xấu hổ vì điều đó.

 

Ví dụ: 

  • You ought to be thoroughly ashamed of yourself. How dare you talk to your mother like that?

  • Con phải hoàn toàn thấy xấu hổ về bản thân. Sao con dám nói chuyện với mẹ con như vậy?

  •  
  • I felt so ashamed of my friend for making such an impolite act.

  • Tôi cảm thấy rất xấu hổ với bạn mình vì đã làm một hành động bất lịch sự như vậy.

 

xấu hổ tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Xấu hổ trong tiếng Anh) 

 

1.3.  Embarrassed /ɪmˈber.əst/

 

Một tính từ chỉ cảm giác xấu hổ trong trường hợp khi bạn gặp phải các tình huống mà không bình thường, khó chấp nhận theo hướng tiêu cực, và sự việc này nguyên do đến từ các yếu tố bên ngoài, chủ quan. Đa số những trường hợp này thường làm cho chủ thể người nói cảm thấy bất lực vì gần như không thể khắc phục được hậu quả của sự việc đó: làm hỏng đồ công cộng, quên nội dung của bài thuyết trình, răng bị dính thức ăn khi đi ra ngoài,…

 

Ví dụ: 

  • He stood embarrassed at the shop door, looking at the vase of flowers he had just knocked to the ground.

  • Anh ta xấu hổ đứng ở cửa quán, nhìn bình hoa vừa bị anh ta đánh rơi xuống đất.

  •  
  • I was too embarrassed to say I was wrong.

  • Tôi đã quá xấu hổ khi nói rằng tôi đã sai.

 

1.4. Shameful /ˈʃeɪm.fəl/

 

Tính từ chỉ hành động, sự sai lầm nào đó do chính bạn gây ra, khiến bạn cảm thấy tội lỗi hoặc xấu hổ, và có mức độ trầm trọng tương đương với Ashamed. Tuy nhiên, Ashamed thường được dùng để nói về cảm xúc của con người, còn Shameful lại biểu đạt bản chất của một sự việc, chỉ ra rằng đó là sai trái. 

 

Ví dụ: 

  • I couldn't see anything shameful in what I've done. I trust myself.

  • Tôi không thể thấy bất cứ điều gì đáng xấu hổ trong những gì tôi đã làm. Tôi tin tưởng chính mình.

  •  
  • The family tried to keep his shameful secret for years.

  • Gia đình đã cố gắng giữ bí mật đáng xấu hổ của anh ta trong nhiều năm.

 

xấu hổ tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Xấu hổ trong tiếng Anh)

 

2. Một số cách để vượt qua khoảnh khắc đáng xấu hổ trong tiếng Anh

 

2.1. Directly confronting shame: Trực tiếp đối đầu với sự xấu hổ 

 

2.2. Stop excessively saying sorry: Ngừng nói xin lỗi quá mức

 

2.3. Accept and allow yourself to be imperfect: Chấp nhận và cho phép bản thân không hoàn hảo

 

2.4.  Stop worrying about what people think about you: Ngưng lo lắng về những gì mọi người nghĩ về bạn 

 

2.5. Boldly confided to others: Mạnh dạn tâm sự với người khác

 

Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Xấu hổ trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị thêm được phần nào đó những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !