"Kỳ Thị" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Kỳ thị là khái niệm được nhắc đến rất nhiều trong cuộc sống, trong lĩnh vực giao tiếp, đối xử hàng ngày. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ kỳ thị trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ kỳ thị để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. 

 

kỳ thị tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Kỳ Thị trong tiếng anh là gì

 

1.Kỳ Thị trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Kỳ Thị có nghĩa là đối xử khác biệt với một người hoặc một nhóm người cụ thể, đặc biệt là theo cách tồi tệ hơn so với cách bạn đối xử với người khác, vì màu da, giới tính, giới tính, …

Trong tiếng anh, Kỳ Thị được viết là:

discrimination (noun)

Phát âm Anh-Anh: UK  /dɪˌskrɪm.ɪˈneɪ.ʃən/ 

Phát âm Anh-Mỹ:US  /dɪˌskrɪm.əˈneɪ.ʃən/

Nghĩa tiếng việt: Kỳ thị, sự phân biệt đối xử

Nghĩa tiếng anh:treating a person or particular group of people differently, especially in a worse way from the way in which you treat other people, because of their skin colour, sex, sexuality,...

Loại từ: Danh từ


kỳ thị tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Kỳ Thị trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Kỳ Thị trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • Some people say that until 1986 most companies would not even allow women to take the exams, but such blatant discrimination is now disappearing.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng cho đến năm 1986, hầu hết các công ty thậm chí không cho phép phụ nữ tham gia kỳ thi, nhưng sự phân biệt đối xử trắng trợn như vậy hiện đã biến mất.
  •  
  • As we can see that some immigrants were victims of discrimination.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy rằng một số người nhập cư là nạn nhân của sự phân biệt đối xử.
  •  
  • As you can see, The law made racial discrimination in employment a serious crime but the law has done little to prevent racial discrimination and inequality.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Luật đã coi phân biệt chủng tộc trong việc làm trở thành tội nghiêm trọng nhưng luật đã làm được rất ít để ngăn chặn sự phân biệt chủng tộc và bất bình đẳng.
  •  
  • He claims he is a victim of age discrimination.
  • Dịch nghĩa: Anh ta khẳng định mình là nạn nhân của sự phân biệt tuổi tác.
  •  
  • Some people say that AIDS victims often experience social ostracism and discrimination.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng nạn nhân AIDS thường bị xã hội tẩy chay và phân biệt đối xử.
  •  
  • Leon said that there should be no discrimination on the grounds of colour.
  • Dịch nghĩa: Leon nói rằng không nên phân biệt đối xử về màu sắc.
  •  
  • He believes the research understates the amount of discrimination women suffer.
  • Dịch nghĩa: Ông tin rằng nghiên cứu này đã đánh giá thấp mức độ phân biệt đối xử mà phụ nữ phải chịu đựng.
  •  
  • He will be remembered as an unrelenting opponent of racial discrimination.
  • Dịch nghĩa: Anh ta sẽ được nhớ đến như một đối thủ không ngừng của sự phân biệt chủng tộc.
  •  
  • As we can see, Discrimination is the treatment of a person or particular group of people differently, in a way that is worse than the way people are usually treated
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, Phân biệt đối xử là cách đối xử với một người hoặc một nhóm người cụ thể khác, theo cách tồi tệ hơn cách mọi người thường được đối xử
  •  
  • Susan says that discrimination is also prejudice against people and a refusal to give them their rights.
  • Dịch nghĩa: Susan nói rằng phân biệt đối xử cũng là thành kiến ​​đối với mọi người và từ chối trao quyền của họ.
  •  
  • There is no longer any stigma/discrimination to being divorced.
  • Dịch nghĩa: Không còn kỳ thị / phân biệt đối xử khi ly hôn.
  •  
  • Being an unmarried mother no longer carries the social stigma/discrimination that it used to.
  • Dịch nghĩa: Làm mẹ chưa chồng không còn bị xã hội kỳ thị / phân biệt đối xử như trước đây.
  •  
  • There is a stigma/ discrimination associated with low-income food programs.
  • Dịch nghĩa: Có một sự kỳ thị / phân biệt đối xử liên quan đến các chương trình thực phẩm dành cho người thu nhập thấp.

 

3. Một số từ liên quan đến cụm từ Kỳ Thị trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

kỳ thị tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Kỳ Thị trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, discrimination được sử dụng rất phổ biến.

Từ "discrimination" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

victims/targets of discrimination

nạn nhân / mục tiêu của phân biệt đối xử/kỳ thị

We have difficulty perceiving themselves as victims of discrimination.

Dịch nghĩa: Chúng ta gặp khó khăn khi nhận thức mình là nạn nhân của sự phân biệt đối xử.

discrimination in the workplace.

phân biệt đối xử/ kỳ thị tại nơi làm việc.

This commission was created to address issues of discrimination in the workplace.

Dịch nghĩa: Ủy ban này được thành lập để giải quyết các vấn đề phân biệt đối xử tại nơi làm việc.

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Kỳ Thị trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Kỳ Thị trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !