Spare Time là gì và cấu trúc cụm từ Spare Time trong câu Tiếng Anh

“Spare Time” là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên cả trong giao tiếp thường ngày và các bài thi đánh giá. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ vựng này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của “Spare Time” trong tiếng Anh cùng Studytienganh ngay luôn nhé.

 

Spare Time nghĩa là gì?

 

Thông thường cụm từ “Spare Time” được dịch với ý nghĩa là thời gian rảnh rỗi, lúc rỗi rãi.

 

spare time là gì

(Ảnh minh họa)

 

Có thể nói là cụm từ trên có nghĩa giống với 2 cụm từ “inbfree time” và “at leisure”.

 

spare time là gì

(Ảnh minh họa)

 

Còn theo từ điển Cambridge thì cụm từ vựng này được định nghĩa chi tiết là the time when you are not working or do not have anything you- (Dịch nghĩa: thời gian khi bạn không làm việc hoặc không có bất cứ điều gì bạn phải làm) .

 

Trong từ điển Collins thì “Spare Time” được hiểu là your spare time is the time during which you do not have to work and you can do whatever you like.- (Dịch nghĩa: Thời gian rảnh rỗi là thời gian bạn không phải làm việc và bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn thích.)

 

Đôi khi nhiều bạn có thể nhầm với cụm từ “spare-time” nó là một tính từ mang nghĩa là  of or relating to the time during which one does not have to work- (Dịch nghĩa: trong số hoặc liên quan đến thời gian mà một người không phải làm việc)

 

Cụm danh từ trên có phát âm:

Anh-Anh: là /ˈspeər ˈtɑɪm/

Anh-Mĩ  :là /ˈspeər ˈtɑɪm/

 

Nếu các bạn muốn luyện nghe và luyện nói một cách chính xác về cụm từ có thể xem các video để tham khảo thêm nha.

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Spare Time

 

Cụm từ vựng “Spare Time” có chức năng là một danh từ không đếm được trong câu tiếng anh và nó thường được đứng cuối hoặc đầu của câu văn kết hợp với giới từ để trở thành trạng từ chỉ thời gian .

 

Cấu trúc: 

1. In the/tính từ sở hữu + spare time+ S (chủ nghữ)+V(động từ) + O (tân ngữ) + Adv (trạng từ).

2. The spare time+ V(động từ) + O (tân ngữ) +Adv(trạng từ).

3. S(chủ ngữ) + V(động từ) + spare time + Adv(trạng từ).

 

spare time là gì

(Ảnh minh họa)

 

Ví dụ Anh Việt:

 

  • I and my friend do a lot of drawing or eating food in my spare time.

  • Tôi và bạn tôi vẽ rất nhiều hoặc ăn đồ ăn trong thời gian rảnh rỗi.

  •  
  • He spends a lot of my spare time playing video games but He sometimes plays soccer with his dad.

  • Anh ấy dành nhiều thời gian rảnh rỗi của tôi để chơi trò chơi điện tử nhưng đôi khi anh ấy chơi đá bóng với bố.

  •  
  • In her spare time, she read books on cooking, that's why people called her a hardworking fairy.

  • Những lúc rảnh rỗi, cô đọc sách dạy nấu ăn, đó là lý do mọi người gọi cô là cô tiên chăm chỉ.

  •  
  • They do the work in their spare time but it now commands the interest of the manager.

  • Họ làm công việc trong thời gian rảnh rỗi của họ nhưng nó bây giờ thu hút sự quan tâm của người quản lý.

  •  
  • In my country, most were housewives with businessman husbands who organized projects and did charitable work in their spare time.

  • Ở đất nước tôi, hầu hết là những bà nội trợ có chồng là doanh nhân, những người tổ chức các dự án và làm từ thiện trong thời gian rảnh rỗi.

  •  

  • My teacher asked her what she did in her spare time.

  • Cô giáo của tôi hỏi cô ấy cô ấy đã làm gì trong thời gian rảnh rỗi.

  •  
  • Now Liam and his wife spend all their spare time together because he went through a great tragedy.

  • Giờ đây, Liam và vợ dành tất cả thời gian rảnh rỗi cho nhau vì anh ấy đã trải qua một thảm kịch lớn.

  •  
  • I think you should work in your spare time to bring you closer to a personal goal.

  • Tôi nghĩ bạn nên làm việc trong thời gian rảnh rỗi để đưa bạn đến gần hơn với mục tiêu cá nhân.

  •  
  • Notice that she spent her spare time in pursuits that drew him closer to her goal.

  • Lưu ý rằng cô ấy đã dành thời gian rảnh rỗi để theo đuổi những mục tiêu kéo anh ấy đến gần hơn với mục tiêu của cô ấy.

  •  
  • So I and he spent the next 10 years reading about Whale's life in my spare time.

  • Vì vậy, tôi và anh ấy đã dành 10 năm tiếp theo để đọc về cuộc đời của Cá voi trong thời gian rảnh rỗi.

 

Một số cụm từ liên quan 

 

Words

Meaning

Examples

Free time

the time when you do not have to work, study, etc. and can do what you want- (Dịch nghĩa: khoảng thời gian bạn không phải làm việc, học tập, v.v. và có thể làm những gì bạn muốn)

  • Tony is a young man who spends his free time playing sports.

  • Tony là một thanh niên dành thời gian rảnh rỗi để chơi thể thao.

Day off

a day when you do not work-(Dịch nghĩa: một ngày khi bạn không làm việc) 

  • I usually go out with my sister on my day off.

  • Tôi thường đi chơi với em gái vào ngày nghỉ của tôi.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về và cách sử dụng của cụm từ “Spare Time” này trong tiếng Anh mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn . Studytienanh mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh và đạt điểm cao trong các kì thi của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh thật nhiều nhé!