Bank Overdraft là gì và cấu trúc cụm từ Bank Overdraft trong câu Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Bank Overdraft  trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức về định nghĩa, cách phát âm và cách dùng của cụm từ Bank Overdraft  trong câu tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ Bank Overdraft và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn tự tin và sử dụng thành thạo hơn cụm từ  Bank Overdraft trong câu Tiếng Anh. 

 

1.Cụm từ Bank Overdraft  có nghĩa là gì?

 

bank overdraft là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bank Overdraft  trong câu tiếng anh

 

Bank Overdraft là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong câu tiếng Anh. “Bank Overdraft ” là một cụm từ có thể được hiểu theo nghĩa là một hình thức ngân hàng cấp phép cho khách hàng chi tiêu vượt số tiền có trên tài khoản của khách hàng hay một số tiền mà khách hàng có tài khoản ngân hàng tạm thời được phép nợ ngân hàng hoặc thỏa thuận cho phép điều này

 

Bank Overdraft (noun)

 

Phát âm Anh-Anh: UK  / bæŋk ˈəʊ.və.drɑːft/ 

Phát âm Anh- Mỹ:US  /bæŋk oʊ.vɚ.dræft/

 

Loại từ: Danh từ

 

Nghĩa tiếng việt: Bank Overdraft có nghĩa là thấu chi ngân hàng

 

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Bank Overdraft trong câu Tiếng Anh 


bank overdraft là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bank Overdraft  trong câu tiếng anh

 

Bank Overdraft + something

 

Ví dụ:

  • Will a bank overdraft affect his credit rating?
  • Dịch nghĩa: Việc thấu chi ngân hàng có ảnh hưởng đến xếp hạng tín dụng của anh ta không?
  •  
  • He paid off his bank overdraft as soon as he got his pay cheque.
  • Dịch nghĩa: Anh ta đã thanh toán khoản thấu chi ngân hàng của mình ngay sau khi anh ta nhận được séc thanh toán của mình.
  •  
  • They say that they have a bank overdraft facility of £500 with their bank.
  • Dịch nghĩa: Họ nói rằng họ có cơ sở thấu chi ngân hàng trị giá £ 500 với ngân hàng của họ.
  •  
  • Some people say that it has that power today and borrows bank overdraft moneys from the private sector.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng nó có sức mạnh đó ngày nay và vay tiền thấu chi ngân hàng từ khu vực tư nhân.
  •  
  • As you can see, we do not believe that he would sell the heirloom to reduce his bank overdraft.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, chúng tôi không tin rằng anh ta sẽ bán vật gia truyền để giảm thấu chi ngân hàng của mình.
  •  
  • Of course, as a price for that, there are to be no bank overdraft facilities or frills.
  • Dịch nghĩa: Tất nhiên, như một cái giá phải trả cho điều đó, không có cơ sở thấu chi ngân hàng hay kiểu cách nào.

 

3.Ví dụ Anh Việt

 

bank overdraft là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bank Overdraft trong câu tiếng anh

 

Để các bạn có thể hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Bank Overdraft trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

 

Ví dụ:

  • I do not believe that any of our customers thought they had capitulated when they asked for a bank overdraft and got it.
  • Dịch nghĩa: Tôi không tin rằng bất kỳ khách hàng nào của chúng tôi nghĩ rằng họ đã đầu tư khi họ yêu cầu thấu chi ngân hàng và nhận được nó.
  •  
  • These guarantees will be withdrawn as soon as this money is made available, and the bank overdraft borrowing covered by that will be repaid.
  • Dịch nghĩa: Các khoản bảo lãnh này sẽ được rút ra ngay sau khi số tiền này có sẵn và khoản vay thấu chi của ngân hàng được bao trả bởi khoản tiền đó sẽ được hoàn trả.
  •  
  • As we can see, the price slumped and the reward for many growers for all their hard work to feed the nation was a bank overdraft at Vietcombank.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta thấy, giá cả lao dốc và phần thưởng cho nhiều người trồng trọt vì đã nỗ lực hết mình để nuôi dân tộc là một khoản thấu chi ngân hàng tại Vietcombank.
  •  
  • In any case, the convenience and cheapness of the bank overdraft system is one of the most valued services a bank can offer to its customers.
  • Dịch nghĩa: Trong mọi trường hợp, sự tiện lợi và rẻ của hệ thống thấu chi ngân hàng là một trong những dịch vụ được đánh giá cao nhất mà ngân hàng có thể cung cấp cho khách hàng của mình.
  •  
  • We looked askance at some of the work of the banks and at bank overdrafts.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã xem xét một số công việc của các ngân hàng và tại các khoản thấu chi của ngân hàng.

 

4. Một số từ liên quan đến cụm từ Bank Overdraft  trong câu tiếng anh

Dưới đây là một số từ liên quan đến cụm từ Bank Overdraft trong câu tiếng anh 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

an overdraft fee/rate/charge

phí thấu chi / tỷ lệ / phí

a free/interest-free overdraft

thấu chi miễn phí / không lãi suất

 

Như vậy, qua bài viết về cụm từ Bank Overdraft  trên, chắc hẳn rằng các bạn cũng đã hiểu rõ về định nghĩa của cụm từ , cấu trúc và cách dùng cụm từ Bank Overdraft  trong câu tiếng Anh. Chúng mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Bank Overdraft  trên đây của chúng mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có một khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và đạt hiệu quả cao nhất nhé. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !