"Babysitter" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Khi bạn đã có gia đình tuy nhiên lại không có thời gian để chơi và trông con của mình? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề gia đình trong Tiếng Anh, đó chính là “Babysitter”. Vậy “Babysitter” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

1. Babysitter Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Babysitter có nghĩa là Người trông trẻ/Nhân viên trông trẻ

 

Từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh có nghĩa là Người trông trẻ/Nhân viên trông trẻ - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn khi bạn ra ngoài, thường bằng cách đến nhà bạn, và đó là người mà bạn phải trả tiền để làm điều này.

 

babysitter là gì

(Hình ảnh minh họa Babysitter trong Tiếng Anh) 

 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Babysitter - Người trông trẻ/Nhân viên trông trẻ

 

- Cách phát âm:

+ UK: /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/

+ US: /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/

 

- Từ loại: Danh từ

 

- Nghĩa thông dụng:

 

+ Nghĩa Tiếng Anh: Babysitter is a job with the main task of babysitting. It is also understandable that Babysitter is the one who takes care of your baby or child when you are out, often by coming to your house, and that is the person with whom you have to pay to do this.

 

+ Nghĩa Tiếng Việt: Babysitter là một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn khi bạn ra ngoài, thường bằng cách đến nhà bạn, và đó là người mà bạn phải trả tiền để làm điều này.

 

Từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh được sử dụng dưới dạng Danh từ, nhằm mô tả một công việc với nhiệm vụ chính là trông trẻ con. Cũng có thể hiểu Babysitter là người chăm sóc em bé hoặc con của bạn khi bạn ra ngoài, thường bằng cách đến nhà bạn, và đó là người mà bạn phải trả tiền để làm điều này.

 

Ví dụ:

  • I told the babysitter we'd be home by midnight.

  • Tôi đã nói với người giữ trẻ là chúng tôi sẽ về nhà lúc nửa đêm.

  •  

  • I dropped the children off at the babysitter's house.

  • Tôi thả các con ở nhà người giữ trẻ.

  •  

  • Then, throughout the day, she gets a babysitter.

  • Sau đó, suốt cả ngày, cô có được một người giữ trẻ.

  •  

  • This includes parents, babysitters, people who live with you, and anyone who keep an eye on you.

  • Điều này bao gồm cha mẹ, người giữ trẻ, những người sống với bạn và bất kỳ ai để mắt đến bạn.

  •  

  • Following the introduction, the responder rated practice agreement with regard to a brief hypothetical narrative in which he or she acted as a small kid and a neglectful babysitter.

  • Sau phần giới thiệu, người trả lời đánh giá thỏa thuận thực hành liên quan đến một câu chuyện giả định ngắn gọn trong đó anh ta hoặc cô ta đóng vai trò là một đứa trẻ nhỏ và một người giữ trẻ bỏ bê đứa trẻ đó.

  •  

  • Your interim babysitter was scheduled to arrive at noon today, so I could go through everything with her.

  • Người giữ trẻ tạm thời của anh đã được lên kế hoạch đến vào buổi trưa hôm nay, để tôi có thể trải qua mọi thứ với cô ấy.

  •  

  • They did, however, mention godfathers, aunts, babysitters, older women acquaintances, and instructors who supported and encouraged them to complete their studies.

  • Tuy nhiên, họ đã đề cập đến cha đỡ đầu, dì, người giữ trẻ, người quen của phụ nữ lớn tuổi và người hướng dẫn, những người đã hỗ trợ và khuyến khích họ hoàn thành việc học của họ.

 

3. Cấu trúc từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh:

Từ vựng Babysitter được cấu tạo từ hai từ vựng riêng biệt là Baby và Sitter được viết liền với nhau. Baby là danh từ được sử dụng thông dùng với nghĩa là trẻ con, trẻ thơ. Trong khi đó, Sitter lại là danh từ được hiểu là việc ngon ăn, dễ làm hoặc có thể là người mẫu. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc thú vị của 2 từ vựng này nhé!

 

Cấu trúc

Nghĩa

To plead the baby act

trốn trách nhiệm, lấy cớ là không có kinh nghiệm

To give somebody a baby to hold

bó chân bó tay ai

To carre/hold the baby

phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì

To smell of the baby

có vẻ trẻ con, có tính trẻ con

To throw the baby out with the bath water

vô tình vứt bỏ cái quý giá trong đống lộn xộn cần vứt đi


 

 

4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Babysitter trong Tiếng Anh:

 

babysitter là gì

(Hình ảnh minh họa Babysitter trong Tiếng Anh)

 

  • If the children dislike the babysitter, they will most likely not listen, and the parents will not employ you again.

  • Nếu trẻ em không thích người giữ trẻ, rất có thể chúng sẽ không lắng nghe, và cha mẹ sẽ không thuê bạn một lần nữa.

  •  

  • A babysitter is someone who offers short-term child care for a few hours.

  • Người giữ trẻ là người cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ em ngắn hạn trong vài giờ.

  •  

  • As a parent, babysitter, or guardian, you may wish to double-check the websites they visit.

  • Là cha mẹ, người giữ trẻ hoặc người giám hộ, bạn có thể muốn kiểm tra kỹ các trang web họ truy cập. 

  •  

  • Discipline methods should be clearly communicated to the babysitter.

  • Các phương pháp kỷ luật nên được truyền đạt rõ ràng cho người giữ trẻ.

  •  

  • Nannies, daycare centers, and conventional babysitters are the three primary types of childcare expenses.

  • Vú em, trung tâm chăm sóc ban ngày và người giữ trẻ thông thường là ba loại chi phí chăm sóc trẻ em chính.

  •  

  • The babysitter is a less formal counterpart of a nanny, generally a temporary or part-time position with an hourly pay for services.

  • Người giữ trẻ là một đối tác ít trang trọng hơn của bảo mẫu, thường là một vị trí tạm thời hoặc bán thời gian với mức lương hàng giờ cho các dịch vụ.

  •  

  • For example, you may need to provide the babysitter with the password to the home security system.

  • Ví dụ: bạn có thể cần cung cấp cho người giữ trẻ mật khẩu cho hệ thống an ninh gia đình. 

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Babysitter trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !