Capital Investment là gì và cấu trúc cụm từ Capital Investment trong câu Tiếng Anh

Cụm từ “capital investment” có lẽ đã rất quen thuộc đối với một số bạn đọc, nhưng bên cạnh đó vẫn có một số bạn chưa biết “capital investment”  có nghĩa là gì? Vậy để biết “capital investment” là gì thì hãy kéo xuống dưới để theo dõi bài viết về “capital investment” có nghĩa là gì nhé! Trong bài viết này chúng mình sẽ mang lại cho các bạn những kiến thức về “capital investment” như nghĩa, cấu trúc, ví dụ hay là những cụm từ liên quan đấy nhé! Đừng bỏ lỡ bài viết thú vị này.

 

1. “capital investment” có nghĩa là gì?

Tiếng Anh: capital investment

Tiếng Việt: Vốn đầu tư

  • Theo từ điển định nghĩa “capital investment” được định nghĩa là: money that is spent on buildings and equipment to increase the effectiveness of a business.

Được hiểu là: tiền được chi cho các tòa nhà và thiết bị để tăng hiệu quả của doanh nghiệp. 

 

capital investment là gì

( Hình ảnh ví dụ cho “  capital investment - vốn đầu tư”) 

 

2. Tìm hiểu “ capital investment - vốn đầu tư” trong tiếng Việt là gì?

Có lẽ có nhiều bạn sẽ không hiểu vốn đầu tư có nghĩa là gì? Vậy để mình giải thích cho các bạn hiểu hơn vốn đầu tư là gì nhé!

Capital Investment- vốn đầu tư là khoản tiền mà một công ty nhận được để tiếp tục các mục tiêu kinh doanh, hoặc là khoản tiền công ty bỏ ra để mua các tài sản dài hạn. Có hai loại vốn đầu tư là : vốn đầu tư tiền mặt và vốn đầu tư vật chất.

capital investment là gì

 

( Hình ảnh về “  capital investment - vốn đầu tư” )

Vốn đầu tư tiền mặt là tiền được trao dưới dạng một khoản vay hoặc để đổi lấy cam kết trả nợ hoặc lợi nhuận được chia sẻ trong tương lai. Còn vốn đầu tư vật chất là người đầu tư  mua tài sản lâu dài để giúp công ty hoạt động hiệu quả hoặc tăng trưởng nhanh hơn.

 

3. Các kiến thức mở rộng liên quan đến “ capital investment - vốn đầu tư”.

Cách viết : capital investment 

Loại từ: Danh từ

Từ đồng nghĩa: capital expenditure

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là: 

UK  /ˌkæp.ɪ.təl ɪnˈvest.mənt/              US  /ˌkæp.ɪ.t̬əl ɪnˈvest.mənt/

Phía trên đây là phiên âm của “ capital expenditure” trong tiếng Anh. Với trọng âm chính rơi vào âm thứ 3 và trọng âm phụ rơi vào âm thứ 1 bạn cần chú ý đến trọng âm của từ để có phát âm đúng nhất trong tiếng Anh nhé!

 

4. Ví dụ tiếng Anh về “ capital investment - vốn đầu tư”

  • Capital investment is the purchase of money by a company to achieve its business goals and objectives. The term can also refer to a company's acquisition of long-term assets such as real estate, manufacturing plants, and machinery.
  • Đầu tư vốn là việc một công ty mua tiền để đạt được mục tiêu và mục tiêu kinh doanh của mình. Đây cũng có thể đề cập đến việc một công ty mua lại các tài sản dài hạn như bất động sản, nhà máy sản xuất và máy móc.

capital investment là gì

( Hình ảnh về  “  capital investment - vốn đầu tư” )

  • Capital investment is defined as an amount of cash that a company acquires to pursue its goals, such as continuing or growing an operation.
  • Đầu tư vốn được định nghĩa là một khoản tiền mặt mà một công ty có được để theo đuổi các mục tiêu của mình, chẳng hạn như tiếp tục hoặc phát triển hoạt động.
  •  
  • Capital investments can be made through a number of sources including using cash in place, selling other assets, or raising capital through issuing debt or equity.
  • Đầu tư vốn có thể được thực hiện thông qua một số nguồn bao gồm sử dụng tiền mặt tại chỗ, bán tài sản khác hoặc huy động vốn thông qua phát hành nợ hoặc vốn chủ sở hữu.
  •  
  • The executives of a company can invest capital in the business. We buy long-term assets that will help the company run more efficiently or grow faster. In this sense, capital means physical property.
  • Các giám đốc điều hành của công ty có thể đầu tư vốn vào doanh nghiệp. Chúng tôi mua tài sản dài hạn sẽ giúp công ty hoạt động hiệu quả hơn hoặc phát triển nhanh hơn. Theo nghĩa này, vốn có nghĩa là tài sản vật chất.
  •  
  • An established company can invest capital using its own reserves or seek a loan from a bank. If it is a public company, it can issue bonds to finance the investment.
  • Một công ty được thành lập có thể đầu tư vốn bằng cách sử dụng nguồn dự trữ của chính mình hoặc tìm kiếm một khoản vay từ ngân hàng. Nếu là công ty đại chúng, nó có thể phát hành trái phiếu để tài trợ cho khoản đầu tư.
  •  
  • Capital investments are often made to increase operational capacity, capture a larger share of the market and generate more revenue.
  • Các khoản đầu tư vốn thường được thực hiện để tăng năng lực hoạt động, chiếm thị phần lớn hơn trên thị trường và tạo ra nhiều doanh thu hơn.

 

5. Các từ vựng khác liên quan đến “ Capital investment - đầu tư vốn” 

  • Initial Capital: Vốn góp ban đầu

  • Capital structure : Cơ cấu nguồn vốn 
  • Equity : Vốn chủ sở hữu 
  • Charter Capital: Vốn điều lệ
  •  Mobilized capital: Vốn huy động tiếng anh 
  • Uncalled capital: Vốn chưa huy động
  • Cash and cash equivalents: Vốn bằng tiền 
  • Profit Margin : Tỷ suất lợi nhuận sau thuế 
  • Unemployment benefit: trợ cấp thất nghiệp
  • Risky lending: cho vay mang lại  nhiều rủi ro
  • Central Bank: ngân hàng trung ương
  • Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
  • Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn cho đến hạn trả
  • Period Cost : Chi phí thời kỳ
  • Contribution : Lãi góp
  • Break Even Point : Điểm hòa vốn

Qua bài viết này chắc các bạn cũng đã biết “ Capital investment” có nghĩa là gì rồi đúng không nhỉ? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ Capital investment” nhé! 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !