Sơ đồ tư duy tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Khi học tập bất cứ môn học nào chúng ta cũng đều được nghe đến phương pháp học bằng sơ đồ tư duy. Đây là cách học hiệu quả được nhiều người ở tất cả mọi nơi yêu thích. Vậy, sơ đồ tư duy tiếng Anh là gì, định nghĩa và các ví dụ Anh Việt ra sao? Mời bạn cùng xem ngay bài viết sau của studytienganh.

 

1.Sơ đồ tư duy trong tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, sơ đồ tư duy là mind map

Mind map tức là sơ đồ tư duy, chỉ cách hình hóa các thông tin chữ viết, văn bản thành dạng sơ đồ trực quan, dễ hiểu và sinh động. Trên đó thể hiện thông tin các ngắn gọn, thú vị với đầy đủ các mối liên kết, sử dụng các màu sắc, hình họa linh hoạt để kích thích bộ nào giúp việc ghi nhớ nhanh và lâu hơn.

Một số loại sơ đồ tư duy phổ biến hiện nay như: sơ đồ vòng tròn, sơ đồ bong bóng, sơ đồ hình cây, sơ đồ phân luồng, ,.....

 

sơ đồ tư duy tiếng anh là gì

Một số loại sơ đồ tư duy tiếng Anh

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: mind map

Phát âm Anh - Anh:  /ˈmaɪnd ˌmæp

Phát âm Anh - Việt:    /ˈmaɪnd ˌmæp/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a type of diagram (simple plan) with lines and circles for organizing information so that it is easier to use or remember

Nghĩa tiếng Việt: một loại sơ đồ (kế hoạch đơn giản) với các đường và vòng tròn để tổ chức thông tin sao cho dễ sử dụng hoặc ghi nhớ hơn

 

sơ đồ tư duy tiếng anh là gì

 Mind map là đáp án câu hỏi sơ đồ tư duy tiếng Anh là gì?

3. Ví dụ Anh Việt

Những tình huống thường sử dụng từ Mind map - sơ đồ tư duy trong tiếng Anh sẽ được studytienganh tổng hợp trong các ví dụ Anh - Việt sau để bạn tham khảo.

 

  • My chemistry teacher often uses mind maps to teach, so students are very interested and quickly understand the lesson.

  • Cô giáo dạy hóa của tôi thường dùng sơ đồ tư duy để giảng nên học sinh rất thích thú và nhanh hiểu bài.

  •  
  • The mind map of each lesson I put in this document, you can review it right away

  • Sơ đồ tư duy của mỗi bài tôi đều để trong tập tài liệu này, cậu có thể xem lại ngay

  •  
  • The world's super-memories all use different methods to train, including mind mapping.

  • Những siêu trí nhớ trên thế giới đều sử dụng các phương pháp khác nhau để rèn luyện, trong đó có sơ đồ tư duy.

  •  

  • Every night she learns 5 pieces of knowledge thanks to mind mapping.

  • Mỗi tối cô ấy học 5 phần kiến thức nhờ vào sơ đồ tư duy.

  •  
  • Hanging on the wall is a mind map of the 7th grade math knowledge system.

  • Đang treo trên tường là sơ đồ tư duy của hệ thống kiến thức môn toán lớp 7.

  •  
  • Learning from mind maps is very fast, but to make a good and complete mind map is really difficult.

  • Học tập từ sơ đồ tư duy rất nhanh nhưng để làm được một sơ đồ tư duy hay, đầy đủ thì thật là khó.

  •  
  • Try using mind maps to study if you are finding it difficult to understand with unclear knowledge.

  • Hãy thử dùng sơ đồ tư duy để học tập nếu bạn đang cảm thấy khó hiểu với mớ kiến thức không rõ ràng.

  •  
  • Mind maps with color create more interest than those with only 2 colors black and white.

  • Sơ đồ tư duy có màu sắc tạo nhiều hứng thú hơn những sơ đồ chỉ có 2 màu đen trắng.

  •  
  • In presentations on new projects, using a mind map is always better than a regular written presentation.

  • Trong các buổi thuyết trình về các dự án mới, sử dụng sơ đồ tư duy luôn được đánh giá tốt hơn trình bày bằng văn bản thông thường.

  •  
  • Can you turn this document into a mind map, please?

  • Làm ơn chuyển cho tôi phần tài liệu này thành sơ đồ tư duy được không?

  •  
  • She forgot the mind map - part of the document in today's meeting.

  • Cô ấy đã để quên sơ đồ tư duy - là một phần tài liệu trong buổi họp hôm nay.


 

sơ đồ tư duy tiếng anh là gì

Mind map được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống thường ngày

 

4. Một số từ vựng liên quan

Bảng sau đây gồm các từ và cụm từ có ý nghĩa liên quan đến Mind map - sơ đồ tư duy được studytienganh tổng hợp lại. Hy vọng với những kiến thức này, vốn từ của bạn tăng lên nhanh chóng.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

knowledge 

kiến thức

  • This knowledge is difficult for me.

  • Những kiến thức này thật khó đối với tôi.

ideas

ý tưởng

  • His ideas were highly appreciated in yesterday's meeting.

  • Ý tưởng của anh ta được đánh giá rất cao trong buổi họp hôm qua.

unique

độc đáo

  • This product is also unique!

  • Sản phẩm này cũng độc đáo đấy chứ nhỉ!

interest 

thú vị

  • I have no interest in this date.

  • Tôi chẳng thấy thú vị gì với cuộc hẹn hò này.

stimulants

kích thích

  • Sounds and smells are two brain stimulants

  • Âm thanh và mùi vị là hai thứ kích thích trí não

graphics

hình họa

  • This website has very impressive graphics.

  • Website này có hình họa rất ấn tượng.

systematize 

hệ thống hóa

  • Let's systematize the company's inventory products.

  • Hãy hệ thống lại các sản phẩm tồn kho của công ty.

 

Mind map - sơ đồ tư duy là phương pháp học tập rất hiệu quả, nhất là trong việc học tiếng Anh. Bạn có thể thử dùng phương pháp này áp dụng vào trong thực tế để kiểm chứng. Đồng thời hãy truy cập studytienganh mỗi ngày để trau dồi kiến thức và tiếp thu thêm thêm nhiều chủ đề thú vị nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !