Tuyển tập từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

     Thường thì với các bạn sinh viên Việt Nam, tiếng Anh là môn bị các bạn bỏ bê cũng như thiếu tập trung nhất trong bậc Trung học. Nhiều lúc cũng do tâm lý nghĩ học tập là một gánh nặng. Là một thứ bắt buộc phải học đã khiến chúng ta mất đi niềm vui trong việc tiếp nhận tri thức. Đặc biệt là học từ vựng tiếng Anh. Nếu các bạn có thể giải tỏa tâm lý đó bằng việc nghe nhạc hay xem phim. Đặc biệt là học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thì tình hình sẽ được thay đổi. Hôm nay chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn tuyển tập từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình giúp các bạn dần cải thiện vốn từ vựng nhé!

từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

Tuyển tập từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

1. Tuyển tập từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình - Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc

1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn          2. Bed – /bed/: Giường

3. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách                  4. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách

5. Chair – /t∫eə/: Ghế                                       6. Clock – /klɔk/: Đồng hồ

7. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén                   8. Desk – /desk/: Bàn

9. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi          10. Mirror – /’mirə/: Gương

11. Piano – /’piænou/: Đàn piano                    12. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly

13. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa                          14. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu

15. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo         16. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm

17. Blanket – /’blæηkit/: Chăn                        18. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền

19. Cushion – /’ku∫n/: Đệm                             20. Duvet – /’dju:vei/: Chăn

21. Pillow – /’pilou/: Gối                                  22. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân

23. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường                     24. Tablecloth – : Khăn trải bàn

25. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ

26. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo

27. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo

28. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước

29. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ

30. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường

2. Tuyển tập từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình - Từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng

1. Television – /’teliviʒn/: Ti vi                         2. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại

3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD    4. Stereo – /’steriou/: Máy stereo

5. Radio – /’reidiou/: Đài                                 6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga  

7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi                   8. Iron – /’aiən/: Bàn là        

9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn                          10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi 

11. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử

12. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức      

13. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe

14. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện

15. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo

16. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát

17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt

3. Tuyển tập từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình - Một vài từ vựng liên quan khác

từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình

Cùng học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình nhé

1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm                               2. Bin – /bin/: Thùng rác

3. Broom – /bru:m/: Chổi                               4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô

5. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn               6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh

7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa   8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa

9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác                   10. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát

11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt               12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì

13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng           14. Tap – /tæp/: Vòi nước

15. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin                             16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn

17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn     18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà

19. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa                            20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa

21. Plug – /plʌg/: Phích cắm                          22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm

23. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà

24. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo

25. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi

26. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo

27. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà

     Việc học đan xen cả từ mới và từ cũ giúp bạn có thể vừa học thêm vừa lại bài. Với những từ vựng đồ dùng gia đình mới này, bạn hãy đọc cả phiên âm và đọc chính xác. Còn với các từ vựng bạn đã biết, bạn cũng nên đọc đúng phiên âm. Như vậy cách phát âm của của bạn mới được cải thiện. Và quan trọng là không quên hình dung chúng khi học đến từ vựng đó.

 

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

Phúc Nguyễn.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !