Một số từ vựng tiếng Anh về tết trung thu phổ biến

  Trung thu được xem là lễ hội lớn nhất ở các nước phương Đông vào mua thu. Tết trung trung cũng là dịp để tụ hộp gia đình, cha mẹ thể hiện tình cảm với con cái qua những chiếc lồng xinh xắn, con gái thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng những chiếc bánh trung thu thấm đượm tình cảm ấm áp.

  Hôm nay Studytienganh.vn xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng tiếng Anh về ngày tết trung thu phổ biến để miêu tả về ngày rằm tháng tám này. Mong rằng những từ vựng tiếng Anh về tết trung thu sẽ giúp ích cho bạn khi kể về lễ hội trung thu với bạn bè quốc tế.

1. Danh sách chung các từ vựng tiếng Anh về tết trung thu

- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/: Tết Trung thu

- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu

- Dragon Dance: múa rồng

- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân

- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng

- Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: tò he

- Mask /mɑːsk/: mặt nạ

- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng

(Danh sách từ vựng tiếng Anh về tết trung thu phổ biến)

- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa

- Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/: rước đèn

- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre

- The man in the moon/ The Moon Man: chú cuội

- Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị Hằng

- Jade Rabbit: Thỏ ngọc

- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/: đèn ông sao

- Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng

- Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao:

2. Từ vựng tiếng Anh về tết trung thu về các hoạt động trong tết

1. Eat Moon cake: Ăn bánh trung thu

2. Perform/ parade lion dance around/all over streets: Biểu diễn trên phố

3. Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: Rước đèn ông sao

4. Watch and admire the Moon: Ngắm trăng, thưởng trăng

3. Từ vựng tiếng Anh về tết trung thu trong thời gian diễn ra lễ hội

1. Held on the Fifteenth day of the eighth month / August in the lunar / Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch

2. The time is at the roundest and brightest moon in the year: Đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất trong năm

3. Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang’e: Truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga

4. Các từ vựng tiếng Anh về tết trung thu khác

1. The most important and special food: Món ăn quan trọng nhất

2. Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: Biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc

3. Meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin’s or lotus seed and peanut: Gồm thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng including

(Các từ vựng tiếng Anh về tết trung thu thông dụng)

5. Áp dụng từ vựng tiếng Anh về tết trung thu vào các câu chúc

Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc.

Happy Mid-Autumn FestivalChúc mừng ngày Tết Trung thu.

Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful futureChúc mừng Tết Trung thu, mong vầng trăng tròn sẽ mang tới hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.

Wishing us a long life to share the graceful moonlightMong chúng ta mãi được sống trường thọ để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.

The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family always happy and blessings forever Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và luôn gặp an lành.

I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ tỏa sáng và trọn vẹn ý nghĩa như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.

  Hy vọng một số từ vựng tiếng Anh về tết trung thu phổ biến ở trên sẽ giúp bạn có thể đạt kết quả cao khi học tiếng Anh theo chủ đề nhé!

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân