Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về toán học

      Từ vựng tiếng Anh về toán học cơ bản và nâng cao dùng để đi thi Olympic Toán, Violympic Toán Tiếng Anh hay Olympic Toán Tiếng Anh được chúng tôi sưu tầm và đăng tải sau đâysẽ giới thiệu đến các bạn những thuật ngữ toán học trong tiếng Anh. Những thuật ngữ toán học này các bạn rất hay gặp trong khi học môn toán, đồng thời nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh mà các bạn đang có. Mời các bạn tham khảo.

1. Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về toán học cơ bản

     Hơn 40 từ vựng tiếng Anh về toán học sau đây sẽ giúp người học có một số kiến thức nhất định khi muốn tìm hiểu lĩnh vực toán học bằng tiếng Anh

từ vựng tiếng Anh về toán

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về toán học

Circle /'sə:kl/ hình tròn                                  Square /skweə/ hình vuông

Triangle /'traiæηgl/ hình tam giác                  Rectangle /'rek¸tæηgl/ hình chữ nhật

Pentagon /'pentə¸gɔn/ hình ngũ giác             Hexagon /'heksəgən/ hình lục giác

Oval /ouvl/ hình bầu dục                               Cube /kju:b/ hình lập phương

Pyramid /'pirəmid/ hình chóp                        Sphere /sfiə/ hình cầu

Times /taims/ lần                                          Multiply /'mʌltiplai/ nhân

Divide /di'vaid/ chia                                       Equal /'i:kwəl/ bằng

Minus /'mainəs/ âm                                       Plus /plʌs/ dương

Addition /ə'dɪʃn/ phép cộng                           Multiplication /¸mʌltipli'keiʃən/ phép nhân

Subtraction /səb'trækʃən/ phép trừ                Division /dɪ'vɪʒn/ phép chia

Arithmetic /ə'riθmətik/ số học                        Algebra /'ældʤibrə/ đại số

Geometry /ʤi'ɔmitri/ hình học                       Add /æd/  cộng

Subtract /səb'trækt/ trừ                                 Take away /teik ə'wei/ trừ đi

Squared /skweəd/ bình phương                    Parallel /'pærəlel/ song song

Length /leɳθ/ chiều dài                                  Width wɪtθ/ chiều rộng

Height /hait/ chiều cao                                   Fraction /'frækʃən/ phân số

Total /'təʊtl/ tổng                                            Percent /pəˈsent/ phần trăm

Volume /'vɔlju:m/ dung lượng                       Straight line /streɪt lain/ đường thẳng

Curve /kə:v/ đường cong                              Angle /'æɳgl/ góc

Right angle /rait 'æɳgl/ góc vuông                 Radius /'reidiəs/ bán kính

Diameter /dai'æmitə/ đường kính                  Percentage /pə´sentidʒ/ tỷ lệ phần trăm

Decimal /'desiməl/ thập phân                        Square root /skweə ru:t/ căn bình phương

Circumference /sə:'kʌmfərəns/ chu vi đường tròn

Decimal point /'desiməl pɔint/ dấu thập phân

2. Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về toán học nâng cao để thi Olympic

Adjacent pair: Cặp góc kề nhau                    Central angle: Góc ở tâm

Chord: Dây cung                                           Circumference: Chu vi

Collinear: Cùng đường thẳng                       Coplanar: Cùng một mặt phẳng

Concentric : Đồng tâm                                 Cone: Hình nón

Congruent: Bằng nhau                                 Cube: Hinh khối

Cylinder: Hình trụ                                          Decagon: Thập giác

Diameter: Đường kính                                   Equilateral triangle: Tam giác đều

Fraction: Phân số                                          Heptagon: Thất giác

Hexagon: Lục giác                                         Inscribed angle: Góc nội tiếp

Isosceles triangle: Tam giác cân                   difference: hiệu

sum: tổng                                                      quotient: thương số

cyclic: nội tiếp (adj)                                       speed: vận tốc

circumscribed: ngoại tiếp                              median: trung tuyến

Perimeter: chu vi                                           area: diện tích

inequality: bất đẳng thức                               similar; congruent: đồng dạng

Similar triangles: tam giác đồng dạng.           prism; cylinder: hình lăng trụ

abacus: Bàn tính                                           abridge: Rút gọn, làm tắt

abscissa: Hoành độ                                       abscissae: Hoành độ

absolute: Tuyệt đối                                        absolute value: Giá trị tuyệt đối

abut: (a.): Chung biên, kề sát                        accuracy: Độ chính xác

accurate: Chính xác                                       add: Cộng vào, thêm vào, bổ sung

addend: Số hạng (của tổng)                          adder: Bộ cộng

algebraic ~: Bộ cộng đại số                           amplitude ~: Bộ cộng biên độ

addition: Phép cộng                                       additive: Cộng tính

additivity: (tính chất) cộng tính                       adinfinitum (Latin): Vô cùng

adjoin: Kề, nối, chung biên                            adjoint: Liên hợp

từ vựng tiếng Anh về toán

Cùng học toán học và tiếng Anh khi học từ vựng tiếng Anh về toán học.

~ of a matrix: Ma trận liên hợp                      affine: Afin

affinity: Phép biến đối afin                            bounded : Tập hợp bị chặn

finite : Tập hợp hữu hạn                               infinite : Tập hợp vô hạn

product : Tập hợp tích                                  aggregation: Sự tổng hợp

linear : Sự gộp tuyến tính                             agreement: Quy ước

rectangular parallelepiped: hình hộp chữ nhật

Kites: Tứ giác có 2 cặp cạnh kề bằng nhau

root (of equation); solution (algebra): nghiệm

abbreviate: Viết tắt; nhiều khi được viết tắt thành abv.

Abelian: có tính giao hoán (đặt theo tên nhà toán học Abel)

acnode : Điểm cô lập (của đường cong)

acyclic: (a.) Không tuần hoàn, phi tuần hoàn

acyclicity: Tính không tuần hoàn, tính xilic

~ of differential quation: Phương trình vi phân liên hợp

affinor: Afinơ, toán từ biến đổi tuyến tính

aggregate: 1. (n.) Tập hợp, bộ; 2, (v.) tụ tập lại

Interior angle: Góc có đỉnh nằm trong đường tròn

Cubic: Đơn vị khối ( Cm3: cubic centimeters,...)

Acute: Nhọn (Acute angle: góc nhọn; acute triangle: tam giác nhọn)

Alternate exterior: So le ngoài (Không nhất thiết phải bằng nhau)

Alternate interior: So le trong (Không nhất thiết phải bằng nhau

Arc: Cung (Minor arc: cung nhỏ; major arc: cung lớn)

Complementary: Phụ nhau (Không kề với nhau)

Corresponding pair: Cặp góc đồng vị (Không nhất thiết phải bằng nhau)

 

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

Phúc Nguyễn.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !