Cổ Tức trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Hiện nay, nhiều nhà doanh nghiệp triển khai vệc bán các cổ phần của mình để có thể kêu gọi sự đóng góp từ các cổ đông. Tiền lời/lãi theo các quý sẽ được trả cho các nhà đầu tư được gọi là cổ tức.

Đây là một phạm trù có yếu tố chuyên ngành, nên hôm nay StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn giải đáp về cổ tức trong tiếng Anh nhé!!!

 

(MO TA CO TUC)

 

1. Định nghĩa về cổ tức trong tiếng Anh:

 

Dividend(noun): /ˈdɪvədənd /

 

Loại từ: Thuộc danh từ  đếm được, danh từ riêng.

 

Định nghĩa:

Cổ tức là phần tiền khi doanh nghiệp làm ăn thắng lợi chia cho các cổ đông ( người sở hữu cổ phiếu).

  • These societies would have the duty of distributing the dividends from the shares on either a universal or a restricted basis.
  • Các xã hội này sẽ có nhiệm vụ phân phối cổ tức từ cổ phiếu trên cơ sở phổ thông hoặc hạn chế.

 

2. Cổ tức nằm trong các trường hợp khác nhau:

 

(MO TA CO TUC)

 

the dividend(noun): số bị chia

  • In the above expression, a is the dividend, b is the divisor, and c is the quotient.
  • Trong biểu thức trên, a là số bị chia, b là số bị chia và c là thương.

 

dividends(noun): tiền lãi cổ phần

  • Dividends can be paid in cash or stocks. ... huge profits from capital gains
  • Tiền lãi cổ phần có thể được trả bằng tiền, cổ phiếu...lời cực lớn từ lãi vốn.

 

dividend record(noun): Bản báo cáo cổ tức

  • The dividend record date, is the cut-off date established by a company in order to determine which shareholders are eligible to receive a dividend or distribution.
  • Bản báo cáo cổ tức, hoặc ngày ghi nhận, là ngày kết thúc do một công ty thiết lập để xác định cổ đông nào đủ điều kiện nhận cổ tức hoặc phân phối.

 

3. Các từ, cụm từ liên quan đến cổ tức trong tiếng Anh:

 

(MO TA CO TUC)

 

pay/bring dividends: trả / mang lại cổ tức

  • If a company wants to pay dividends for stockholder, it can choose one of three ways to follow: residual, stability or hybrid policies.
  • Nếu một công ty quyết định trả cổ tức, nó sẽ chọn một trong ba cách tiếp cận: chính sách thặng dư, ổn định hoặc lai.

 

omit/pass/suspend a dividend: bỏ qua/vượt qua/đình chỉ một khoản cổ tức

  • Poor profitability forced the Japanese airline to pass its dividend for the sixth year running.
  • Lợi nhuận kém đã buộc hãng hàng không Nhật Bản phải chia cổ tức cho năm thứ sáu hoạt động.
  • The board voted to omit the dividend.
  •  
  • Hội đồng đã biểu quyết bỏ cổ tức.

 

4. Các từ, cụm từ về cổ tức thông dụng trong tiếng Anh:

 

Dividend Signaling: tác động tín hiệu / Lý thuyết tín hiệu cổ tức

  • The dividend signaling theory states that when a company announces an increase in its dividend payout.
  • Lý thuyết tín hiệu cổ tức tuyên bố rằng khi một công ty thông báo tăng mức chi trả cổ tức.

 

Dividend-warrant: Chứng quyền cổ tức

  • An instrument by which a company pays dividend in the form of cash back to its shareholders form the profits is a dividend Warrant.
  • Một công cụ mà một công ty trả cổ tức dưới hình thức trả lại tiền mặt cho các cổ đông tạo thành lợi nhuận là Chứng quyền cổ tức.

 

Dividend capture: thâu tóm cổ tức

  • In either case, the dividend capture investor can sell the stock and make a net profit.
  • Trong cả hai trường hợp, nhà đầu tư thâu tóm cổ tức có thể bán cổ phiếu và kiếm lợi nhuận ròng.

 

Dividend account: tài khoản cổ tức

  • The dividends account is a sub-account of owner's equity via retained earnings.
  • Tài khoản cổ tức là một tài khoản phụ của vốn chủ sở hữu thông qua lợi nhuận giữ lại.

 

Dividend income: thu nhập cổ tức cá nhân

  • Usually dividend income is the distribution of a company's taxable income to its investors.
  • Thông thường thu nhập từ cổ tức là việc phân phối thu nhập chịu thuế của một công ty cho các nhà đầu tư của nó.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh có thể giúp bạn hiểu hơn về các từ cổ tức trong tiếng Anh!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !