Cây nhót trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Bạn là người thích học từ vựng tiếng anh qua các ví dụ và hình ảnh cụ thể, sinh động. Bạn tò mò không biết cây nhót là từ nào trong tiếng Anh và được phát âm như thế nào. Hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn "cây nhót" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa & Ví dụ qua bài viết sau đây.

Định nghĩa cây nhót trong tiếng anh

cây nhót tiếng Anh là gì

Định nghĩa và các ví dụ anh - việt của cây nhót

 

Cây nhót thường được sử dụng để ăn vặt, nấu nước chua. Cây nhót ở trong tiếng anh là “oleaster”. Từ này được phiên âm như sau:

Trong tiếng anh-anh: [ ˌəʊlɪ'æstə]

Trong tiếng anh-mỹ :[ ˌoʊlɪ'æstə]

 

Cách dùng từ “Oleaster”

 

“Oleaster” trong tiếng anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ cây nhót. Chính vì vậy nó khó để có thể nhầm lẫn với ý nghĩa khác. Bạn chỉ cần lưu ý vị trí đứng của danh từ trong câu là có thể sử dụng từ “Oleaster”.

 

Một vài ví dụ của từ  “Oleaster” trong tiếng Anh

Qua những ví dụ về từ “Oleaster” trong câu tiếng anh, sẽ giúp bạn hiểu sâu sắc hơn về cách dùng từ này.

 

cây nhót tiếng Anh là gì

Một vài ví dụ của từ  “Oleaster” trong tiếng Anh

 

  • Ví dụ 1: When eating oleasters, pay attention to wash, or wipe the outer layer of the fruit, otherwise it will be easy to get a sore throat.
  • Dịch nghĩa: Khi ăn quả nhót cần chú ý rửa sạch, hoặc lau lớp ngoài của trái cây, nếu không sẽ rất dễ bị viêm họng.
  •  
  • Ví dụ 2: Oleaster, signifying a plant like an olive, but less valuable
  • Dịch nghĩa: Cây nhót đắng, một loại cây giống như cây ô liu, nhưng lại ít giá trị hơn.
  •  
  • Ví dụ 3: In Vietnamese, Oleaster also has other names such as Ho Doi Tu, Ban Ham Xuan, Thanh Minh Tu, Co Lot,...
  • Dịch nghĩa: Trong tiếng Việt, cây nhót đắng còn có tên gọi khác như hồ đồi tử, bán hàm xuân, thanh minh tử, co lót,...
  •  
  • Ví dụ 4: Oleasters are often planted for fruit to eat and cook soup. It is used for medicinal purposes, leaves, roots, and fruits are used, fresh or dried.
  • Dịch nghĩa: Cây nhót thường được trồng để lấy quả ăn và nấu canh. Nó được sử dụng cho mục đích y học, lá, rễ và quả được sử dụng, tươi hoặc khô.
  •  
  • Ví dụ 5: Oleasters are usually harvested in two seasons: the autumn crop (from August to October) and the spring crop (from February to April) each year.
  • Dịch nghĩa: Cây nhót thường được thu hoạch vào hai vụ: vụ mùa thu (từ tháng 8 đến tháng 10) và vụ mùa xuân (từ tháng 2 đến tháng 4) hàng năm.
  •  
  • Ví dụ 6: Oleaster is a plant in the genus Elaeagnus, especially Elaeagnus Angustifolia.
  • Dịch nghĩa: Cây nhót đắng là một loài thực vật trong chi Elaeagnus, chính xác hơn đó là chi Elaeagnus angustifolia.
  •  
  • Ví dụ 7: The oleasters belong to the shrub line, can be up to 7m long, often spiny. Flowers, roots, and leaves can all be used as medicine.
  • Dịch nghĩa: Cây nhót thuộc dòng cây bụi, có thể dài tới 7m, thường có nhiều gai. Hoa, rễ, lá đều có thể dùng làm thuốc.
  •  
  • Ví dụ 8: Oleaster is a popular fruit tree grown in many places
  • Dịch nghĩa: Cây nhót đắng là cây ăn quả được trồng phổ biến ở nhiều nơi.
  •  
  • Ví dụ 9: Silverberry has organic acids, the leaves have tannins, saponosides, polyphenols.
  • Dịch nghĩa: Quả nhót có axit hữu cơ, lá nhót có tanin, saponozit, polyphenol.
  •  
  • Ví dụ 10: Oleaster also works as leaves, 5 - 7 dried fruits, chopped to make medicine
  • Dịch nghĩa: Oleaster cũng có tác dụng như lá nhót, 5 – 7 quả phơi khô, thái nhỏ để làm thuốc.

 

Một số cụm danh từ liên quan đến cây nhót trong tiếng anh

 

Học từ vựng, chúng ta không đơn thuần chỉ học một từ duy nhất của nó. Khi chúng ta học kết hợp với những từ vựng liên quan cùng chủ đề, việc tiếp thu sẽ là nhân lên gấp bội.

 

Dưới đây là một vài cụm từ, cụm danh từ khác liên quan đến cây nhót bạn có thể tham khảo qua.

Cụm từ (Phrase) và cụm danh từ (Noun phrase)

Phiên âm (Spelling)

Nghĩa (Meaning)

Bitter like oleaster

/'bitə | laik | ,ouli'æstə/

Đắng như cây nhót

Oleaster leaves

/,ouli'æstə | liːvz/ 

Lá cây nhót

Oleaster stalk

/,ouli'æstə | stɔ:k/

Thân của cây nhót đắng

Silverberry 

/ˈsɪlvəbɛri/

Quả nhót

Oleaster root

/,ouli'æstə | ru:t/

Rễ cây nhót

 

cây nhót tiếng Anh là gì

Tìm hiểu một số cụm danh từ để hiểu rõ về Cây nhót tiếng anh là gì

 

Một số từ vựng chủ đề cây cối

cây nhót tiếng Anh là gì

Một số từ vựng về chủ đề cây cối

 

  • Poplar – /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương

  • Sycamore – /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu

  • Cedar – /’si:də/: Cây tuyết tùng

  • Elm – /elm/: Cây đu Fir – /fə:/: Cây linh sam

  • Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai

  • Holly – /’hɔli/: Cây nhựa ruồi

  • Maple – /’meipl/: Cây thích

  • Plane – /plein/: Cây tiêu huyền

  • Alder – /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi

  • Nettle – /’netl/: Cây tầm ma

  • Weeping willow – /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ

  • Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo

  • Coconut tree – ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa

  • Chestnut tree – /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ

  • Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa

 

Với bài chia sẻ bên trên, hy vọng bạn đã hiểu có một số kiến thức đào sâu về cây nhót. Có lẽ, câu hỏi của bạn về cây nhót tiếng anh là gì đã được giải đáp phần nào. Chúc bạn có những giây phút học từ vựng tiếng anh thật hiệu quả và vui vẻ.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !