Conduct là gì và cấu trúc từ Conduct trong câu Tiếng Anh

“CONDUCT” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “CONDUCT” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

 

conduct là gì

(Hình minh hoạ cho từ CONDUCT)

 

1. Định nghĩa về “CONDUCT” trong Tiếng Vệt

 

  • “CONDUCT” là một từ cơ bản trong Tiếng Anh.
  •  
  • “CONDUCT” phát âm là /kənˈdʌkt/.
  •  
  • “CONDUCT” chia quá khứ và phân từ hai đều là CONDUCTED.
  •  
  • “CONDUCT” là từ đa nghĩa, trong các hoàn cảnh khác nhau, “CONDUCT” có những lớp nghĩa khác nhau.
  •  
  • “CONDUCT” vừa là động từ vừa là danh từ.

 

Ví dụ 1:

 

  • We conduct an 80’s fashion show, which is a milestone in the fashion industry.
  • Chúng tôi thực hiện một buổi trình diễn thời trang những năm 80, đó là một cột mốc trong ngành công nghiệp thời trang
  •  
  • We conduct a survey to know what they think of the new products and the result was beyond our expectation.
  • Chúng tôi tiến hành một cuộc khảo sát để biết họ nghĩ gì về sản phẩm mới và kết quả vượt ngoài mong đợi của chúng tôi.

 

Trong ví dụ trên, “CONDUCT” có nghĩa là để tổ chức và thực hiện một hoạt động cụ thể.

 

Ví dụ 2:

 

  •  How should I conduct myself at these dinners?
  • Tôi nên cư xử thế nào trong những bữa tối này?

 

Trong ví dụ trên, “CONDUCT” có nghĩa là cư xử theo một cách cụ thể, đặc biệt là trong một tình huống công cộng hoặc chính thức, hoặc tổ chức cách bạn sống theo một cách cụ thể.

 

Ví dụ 3:

 

  •  I conduct him to his favorite restaurant and let him order his dishes.
  • Tôi dẫn anh ta đến nhà hàng ưu thích của anh ấy và để anh ấy gọi món của mình.

 

Trong ví dụ trên thì “CONDUCT” có nghĩa là để dẫn ai đó đến một địa điểm cụ thể.

 

Ví dụ 4:

 

  • Guides conduct tours of the Tam Chuc temple.
  • Hướng dẫn viên đi tham quan chùa Tam Chúc.

 

Trong ví dụ trên, “CONDUCT” có nghĩa là nếu bạn tiến hành một tour du lịch của một địa điểm, bạn đưa mọi người xung quanh nơi này và cho họ xem.

 

Ví dụ 5:

 

  • The orchestra was conducted by Johannes Brahms.
  • Dàn nhạc được chỉ huy bởi Johannes Brahms.

 

Trong ví dụ này, “CONDUCT” có nghĩa là để chỉ đạo việc biểu diễn của các nhạc sĩ hoặc một bản nhạc.

 

Ví dụ 6:

 

  • Iron conducts electricity and heat.
  • Sắt dẫn điện và nhiệt.

 

Trong ví dụ này thì “CONDUCT” có nghĩa là để cho phép điện hoặc nhiệt đi qua.

 

Ví dụ 7:

 

  • Good conduct!
  • Hạnh kiểm tốt!

 

Trong ví dụ trên, “CONDUCT” là danh từ chỉ hành vi. [ cái nết :)) ]

 

 

2. Cấu trúc và cách dùng “CONDUCT”

 

conduct là gì

(Hình ảnh minh họa cho CONDUCT)

 

 

Conduct + sb/ sth

VD:

  • I told the bodyguard to conduct him to the door.
  • Tôi bảo với vệ sĩ dẫn anh ta ra cửa.
  •  
  • They will conduct a meeting, negotiations.
  • Họ sẽ tiến hành một cuộc họp đàm phán.

 

3. Các cụm từ với “CONDUCT” thông dụng

 

 

 conduct là gì

(Hình minh hoạ cho các cụm từ thông dụng với CONDUCT)

 

 

 

Word

Meaning

Example

Conduct money

tiền được trao cho một người là nhân chứng tại tòa án để trả tiền cho chuyến đi, thức ăn, v.v.

  • He won't accept as a witness unless conduct money is provided.
  •  
  • Anh ta sẽ không chấp nhận làm nhân chứng trừ khi tiền xử lý được cung cấp.

Safe conduct

bảo vệ chính thức khỏi bị tổn hại khi đi qua một khu vực, hoặc một tài liệu cung cấp

  • The bandits demanded safe conduct out of there if not they will kill all hostages.
  •  
  • Băng cướp yêu cầu hành xử an toàn ra khỏi đó nếu không chúng sẽ giết tất cả con tin.

Conduct disorder

Rối loạn hành vi

  • The study shows the conduct disorder in minors because of childhood trajectories of disruptive behaviors.
  •  
  • Nghiên cứu cho thấy chứng rối loạn hành vi ở trẻ vị thành niên là do những hành vi gây rối trẻ em thời thơ ấu.

Code of conduct

một bộ quy tắc về cách cư xử và kinh doanh với người khác

  • One of the code of conduct in the field of trade is not illegal sales.
  •  
  • Một trong các quy tắc ứng xử trong lĩnh vực thương mại là không bán hàng bất hợp pháp.

Conduct a headcount

để đếm số người làm việc trong một tổ chức hoặc có mặt tại một sự kiện hoặc một địa điểm

  • At the beginning of the class, teachers conduct a headcount to confirm the number of pupils in the class.
  •  
  • Đầu buổi học, giáo viên đếm sĩ số để xác nhận số học sinh trong lớp.

Conduct yourself

cư xử theo một cách cụ thể, đặc biệt là trong một tình huống công cộng hoặc chính thức, hoặc tổ chức cách bạn sống theo một cách cụ thể

  • He should conduct himself nicely during these situations.
  •  
  •  Anh ta nên cư xử tử tế trong những tình huống này.

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “CONDUCT” rồi đó.

Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “CONDUCT” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !