"Dấu Ngoặc Kép" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay  mình sẽ mang đến cho các bạn một danh từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều  trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật danh từ “dấu ngoặc kép” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!!!

 

dấu ngoặc kép tiếng anh là gì

dấu ngoặc kép trong Tiếng Anh

 

1. “Dấu ngoặc kép” trong Tiếng Anh là gì?

Quotation marks

Cách phát âm: /kwəʊˈteɪ.ʃən ˌmɑːks/

Định nghĩa:

 

Dấu ngoặc kép trong cấu tạo kí hiệu với tên khác còn được gọi là dấu trích dẫn là một loại dấu câu được sử dụng theo cặp gồm đi đôi với nhau là hai dấu nháy đơn đứng liền kề nhau. Dấu ngoặc kép và thường được hiểu chung là một dấu duy nhất trong các hệ thống chữ viết dùng để đánh dấu bắt đầu và kết thúc của phần trích dẫn lời nói trực tiếp, hay một đoạn văn. câu nói được trích dẫn hoặc cụm từ đặc biệt muốn được nhấn mạnh.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là thuộc danh từ số ít và có thể đếm được và sử dụng nhiều trong những văn bản, thư, đơn, bản thuyết trình khi muốn nhấn mạnh hay trích dẫn những dẫn chứng, nổi bậc đặc điểm bằng kí hiệu

Trong Tiếng Anh thì vẫn được vận dụng như bao danh từ khác.

Đứng nhiều vị trí khác nhau và đa dạng trong cấu trúc của một câu ngữ pháp.

 

  • In Vietnamese, people often use quotation marks to quote a character's dialogue, a certain passage or to emphasize a particular key word to make it stand out.
  • Trong tiếng việt, mọi người thường sử dụng dấu ngoặc kép để trích dẫn lời thoại của nhân vật, một đoạn văn nào đó hoặc dùng để nhấn mạnh một từ ngữ then chốt đăc biệt để làm nổi bật.
  •  
  • When I went to school, I was taught by my teacher to do the exercise that, in the text, the proper names or main thesis words were put in quotation marks.
  • Khi đi học tôi đã được thầy cô dạy làm bài tập là, văn những tên riêng hay từ ngữ luận điểm chính được đặt trong dấu ngoặc kép.

 

2. Cách sử dụng cụm từ “dấu ngoặc kép” vào những trường hợp trong Tiếng Anh:

 

dấu ngoặc kép tiếng anh là gì

dấu ngoặc kép trong Tiếng Anh

 

Đây là một danh từ để chỉ những ký hiệu “...” hoặc ‘’ được đặt xung quanh một từ hoặc cụm từ để cho thấy rằng ai đó đã viết hoặc nói điều đó.

  • As discussed previously, the use of quotation marks indicating that expressions belonging not to the journalist but to someone else is a sound approval decision.
  • Như đã thảo luận trước đây, việc sử dụng dấu ngoặc kép chỉ ra rằng các biểu thức không thuộc về nhà báo mà là của người khác là một quyết định phê duyệt đúng đắn.
  •  
  • Just as quotation marks are a means through which journalists index other voices and position themselves with respect to those voices for special emphasis in a text or article.
  • Giống như dấu ngoặc kép là một phương tiện thông qua đó nhà báo lập chỉ mục các giọng nói khác và xác định vị trí của bản thân đối với các giọng nói đó để nhấn mạnh trong văn bản hay bài viết một cách đặc biệt.

 

3. Cụm danh từ “dấu ngoặc kép” áp dụng cấu trúc câu mệnh đề trong Tiếng Anh:

 

dấu ngoặc kép tiếng anh là gì

dấu ngoặc kép trong Tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • Regarding the rules of using quotation marks, I think they are not too difficult to pay close attention to because their usage is very simple.
  • Về những nguyên tắc sử dụng dấu ngoặc kép, tôi nghĩ rằng chúng cũng không có gì quá khó để có thể lưu ý thật kĩ vì cách dùng nó rất đơn giản.

Từ “quotation marks” trong câu được sử dụng ở vị trí như một trạng ngữ của câu trên.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • Quotation marks are used to indicate that work is not a well-defined sign, but it does represent a relative meaning.
  • Dấu ngoặc kép được sử dụng để chỉ ra rằng việc không phải là một dấu hiệu được xác định rõ ràng nhưng nó thể hiện được một ý nghĩa tương đối.

Từ “quotation marks” trong câu được sử dụng với mục đích ở vị trí chủ ngữ trong câu trên.

 

  • Quotation marks are used on titles of books, works, articles in this case joined with a dash.
  • Dấu ngoặc kép được sử dụng trên tên sách, tác phẩm, bài báo trong trường hợp này được nối với dấu gạch ngang.

Từ “quotation marks” trong câu được sử dụng với mục đích ở vị trí chủ ngữ trong câu trên.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • However, most modern word processing programs on smart devices such as computers provide a quotation mark feature to automatically convert straight quotes into typed punctuation.
  • Tuy nhiên, hầu hết các chương trình soạn thảo văn bản hiện đại trên những thiết bị thông minh như máy tính đều cung cấp tính năng dấu ngoặc kép để tự động chuyển đổi các dấu ngoặc kép thẳng thành dấu câu đánh máy.

Từ “quotation marks” được dùng trong câu với nhiệm vụ giữ vị của một tân ngữ cho câu mệnh đề trên.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • The source code of a text string itself, outputted two or more times, first inside quotation marks.
  • Mã nguồn của một chuỗi văn bản của chính nó, được xuất hai hay nhiều lần, một lần đầu tiên bên trong dấu ngoặc kép.

Từ “quotation marks” làm bổ ngữ cho tân ngữ “outputted two or more times, first inside quotation marks.” Trong câu mệnh đề trên.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “dấu ngoặc kép” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !