"Vạn Sự Khởi Đầu Nan" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Vạn sự khởi đầu nan là mọt câu châm ngôn được nhiều người dân Việt hiện nay sử dụng. Câu mang hàm ý là mọi việc bắt đầu không bao giờ dễ dàng nhưng nếu chúng ta cố gắng thì mọi thứ đều sẽ có kết quả như mong đợi. Vậy vạn sự khởi đầu nan tiếng anh là gì cũng như cách dùng từ trong câu như thế nào? Bạn đừng bỏ qua những thông tin hữu ích dưới đây để tìm ra câu trả lời ngay cho mình nhé!

1. Vạn Sự Khởi Đầu Nan trong Tiếng Anh là gì?

 

Vạn sự khởi đầu nan trong tiếng Anh được viết là All things are difficult before they are easy. Thực chất đây là một cụm từ tiếng Anh được dùng để chỉ tất cả mọi việc bắt đầu bao giờ cũng khổ cực và vất vả, không có gì là suôn sẻ dễ dàng cho tất cả mọi sự bắt đầu. Tuy nhiên nếu chúng ta cố gắng học hỏi và thực hành thì tất cả những khó khăn đó đều sẽ làm được và thành công

 

Chúng ta có thể giải thích ý nghĩa từng cụm từ như sau:

 

Vạn sự có ý nghĩa là tất cả mọi việc, mọi điều, mọi bắt đầu, …

 

Khởi đầu là một sự việc, một điều gì đó mới bắt đầu 

 

Nan là nan giải, khó khăn, cực khổ, …

 

vạn sự khởi đầu nan tiếng anh là gì

Vạn sự khởi đầu nan tiếng anh là gì?

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng vạn sự khởi đầu nan trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của vạn sự khởi đầu nan là All things are difficult before they are easy.

 

Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng các cụm từ khác như: it is the first step that costs, the first step is the hardest, It is the first step that is troublesome, Beginning is the difficulty,...

 

Cách dùng cụm từ tương đối đơn giản, bạn chỉ cần lựa chọn đúng cấu trúc ngữ pháp và diễn đạt đúng hàm ý câu nói của mình để câu có nghĩa và không gây nhầm lẫn là được nhé!

 

vạn sự khởi đầu nan tiếng anh là gì

Từ vựng về từ vựng vạn sự khởi đầu nan trong tiếng anh

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ vạn sự khởi đầu nan trong tiếng anh

 

Với những thông tin trên đây, chắc hẳn bạn đã hiểu được phần nào về vạn sự khởi đầu nan tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Vậy để hiểu sâu hơn về cách dùng cụm từ này thì bạn đừng bỏ lỡ những ví dụ cụ thể ngay dưới đây nhé!

 

  • The book "All things are difficult before they are easy, don't be discouraged" by young author Thang Fly hit the minds of many young people today.
  • Cuốn sách có tên “Vạn sự khởi đầu nan, gian nan đừng có nản” của tác giả trẻ Thăng Fly đã đánh vào tâm trí của rất nhiều bạn trẻ hiện nay.
  •  
  • All things are difficult before they are easy means that everything at the beginning is faced with many difficulties and challenges and is not easy and smooth.
  • Vạn sự khởi đầu nan đồng nghĩa với việc mọi thứ khi bắt đầu đều phải đối mặt với muôn vàn khó khăn, thử thách và không hề dễ dàng, suôn sẻ.
  •  
  • All things are difficult before they are easy, don't be discouraged, describe the stuck thoughts, wanting to do the "great" but impossible of young people, and at the same time, the book opens up for young people to think positively and dare think, dare to do to achieve success.
  • Vạn sự khởi đầu nan, gian nan đừng có nản đã lột tả những suy nghĩ bế tắc, muốn làm những điều “vĩ đại” nhưng không thể của các bạn trẻ, đồng thời, cuốn sách mở ra cho các bạn trẻ tư duy tích cực, dám nghĩ dám làm, dám làm để đạt được thành công
  •  
  • The picture book All things are difficult before they are easy, don't be discouraged is filled with emotions with honest stories of young author Thang Fly who wants to share with young people.
  • Cuốn sách tranh vạn sự khởi đầu nan, gian nan đừng nản lòng chứa đựng nhiều cảm xúc với những câu chuyện chân thực của tác giả trẻ Thăng Fly muốn chia sẻ cùng các bạn trẻ.
  •  
  • Realistic content, simple message, directed to today's young generations. All things are difficult before they are easy, don't be discouraged. It is a book young people should own.
  • Nội dung chân thực, thông điệp đơn giản, hướng đến thế hệ trẻ ngày nay.Vạn sự khởi đầu nan, gian nan đừng có nản. Đó là một cuốn sách các bạn trẻ nên sở hữu.

 

vạn sự khởi đầu nan tiếng anh là gì

Những ví dụ cụ thể về từ vựng vạn sự khởi đầu nan trong câu tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • He who laughs today may weep tomorrow: Cười người hôm trước hôm sau người cười 
  • Honour charges manners: Giàu đổi bạn, sang đổi vợ
  • Curses come home to roost: Gieo gió, gặt bão
  • The cobbler should stick to his last: Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
  • The early bird catches the worm: Trâu chậm uống nước đục 
  • Don't look a gift horse in the mouth: Được voi đòi tiên 
  • There's no accounting for taste: Mười người mười ý 
  • Nước chảy đá mòn : Little strokes fell great oaks 
  • Đàn khảy tai trâu : Do not cast your pearls before swine

 

Bài viết trên đã giải đáp cho bạn những thắc mắc về vạn sự khởi đầu nan tiếng anh là gì? Bên cạnh đó, Studytienganh cũng chia sẻ thêm cho bạn cách dùng cụm từ cũng như những ví dụ cụ thể để bạn hiểu sâu hơn về từ vựng cũng như ứng dụng trong thực tế một cách phù hợp nhất. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các dạng từ khác trong tiếng anh thì hãy theo dõi Studytienganh mỗi ngày nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !