Flood Light là gì và cấu trúc cụm từ Flood Light trong câu Tiếng Anh

Trong thiết kế nội thất hay các công trường điện, chắc hẳn nhiều người sẽ không còn xa lạ gì với cụm từ Flood Light. Đây là một loại đèn được sử dụng khá phổ biến hiện nay và đặc biệt có khả năng chiếu sáng cao trong điều kiện ngoài trời. Vậy Flood Light là gì? Hãy cùng Studytienganh theo dõi ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu về cụm từ này được sử dụng như thế nào nhé!

1. Flood Light nghĩa là gì?

Flood Light được dịch nghĩa sang tiếng việt là đèn pha. 


flood light là gì

Flood Light là gì?

 

Flood light thường được gọi với cái tên là LED Flood light. Đây là một loại thiết bị có công dụng chiếu sáng và được ứng dụng chip LED công nghệ cao nhằm tăng khả năng chiếu sáng của thiết bị.

 

Flood light sẽ phát huy tối đa dải ánh sáng ở môi trường ngoài trời với mức cường độ cao và nguồn năng lượng tỏa theo 3 khả năng chiếu: chiếu rộng, chiếu sâu và chiếu xa. Không những vậy, flood light còn là sản phẩm có khả năng tiết kiệm điện cao nên được rất nhiều người dùng lựa chọn để sử dụng.

 

Đèn flood light được phát triển tạo ra các hiệu ứng ánh sáng tối ưu hơn, không chỉ đạt tiêu chí dải ánh sáng mạnh, chùm sáng đèn LED rộng mà đèn flood light còn sở hữu hiệu ứng điểm nhấn hoàn hảo, tinh tế, vừa có khả năng chiếu sáng, vừa có thể phục vụ cho các mục đích trang trí.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Flood Light trong câu

Flood Light được phát âm trong tiếng anh là [ˈflʌd.laɪt]

 

Flood Light đóng vai trò là một danh từ trong câu được sử dụng với ý nghĩa một đèn điện lớn, mạnh được sử dụng để chiếu sáng các khu vực bên ngoài, chẳng hạn như sân thể thao hoặc tòa nhà, trong bóng tối.

 

Ví dụ:

  • Tonight's baseball game will be played under floodlights.
  • Trận đấu bóng chày tối nay sẽ được diễn ra dưới ánh đèn pha. 


flood light là gì

Một số cách dùng phổ biến của Flood Light trong tiếng anh

 

Ngoài ra, flood light còn có thể là một động từ được dùng trong các trường hợp nếu một tòa nhà hoặc địa điểm được chiếu sáng, nó sẽ được chiếu sáng bằng đèn pha.

 

Ví dụ: 

  • A helicopter hovered above, flood lighting the area.
  • Một chiếc trực thăng bay lơ lửng trên cao, chiếu sáng cả khu vực.

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Flood Light trong câu tiếng anh

 

Để giúp bạn hiểu sâu hơn về Flood Light là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • Here, they install fixed flood lights used in photography work.
  • Tại đây, họ lắp đặt những bóng đèn pha cố định dùng trong công việc nhiếp ảnh
  •  
  • When operation starts, the electric timer, one direct flood light and two indirect floodlights are automatically turned on.
  • Khi bắt đầu hoạt động, bộ hẹn giờ điện, một đèn pha trực tiếp và hai đèn pha gián tiếp sẽ tự động bật.
  •  
  • The committee has shone a flood light on this area of neglect, and none of us will allow that flood light to be switched off.
  • Ủy ban đã chiếu sáng đèn pha vào khu vực bị bỏ rơi này, và không ai trong chúng tôi sẽ cho phép tắt đèn pha đó.
  •  
  • Some of the heaviest polluters include security lights, flood lights on buildings, parking lots and sports grounds, and street lights.
  • Một số tác nhân gây ô nhiễm nặng nhất bao gồm đèn an ninh, đèn pha trên các tòa nhà, bãi đậu xe và sân thể thao, và đèn đường.
  •  
  • A small number of voters accept the need for the school to have an improved lawn, but not flood lights.
  • Một số ít cử tri chấp nhận sự cần thiết của trường để có một bãi cỏ được cải thiện, nhưng không có đèn pha chiếu sáng.
  •  
  • Since the advent of flood lights, it has been relatively common use and usually occurs on weekday evenings.
  • Kể từ khi đèn pha ra đời, nó đã được sử dụng tương đối phổ biến và thường xảy ra vào các buổi tối các ngày trong tuần.
  •  
  • Context flood light facilities multiply the value of equipment for those who finish work at 5 or 6 o'clock.
  • Cơ sở đèn pha theo bối cảnh nhân lên giá trị của thiết bị cho những người hoàn thành công việc lúc 5 hoặc 6 giờ.
  •  
  • The existing system can be used to flood light the building adequately.
  • Hệ thống hiện có có thể được sử dụng để chiếu sáng đầy đủ cho tòa nhà.
  •  
  • The conference will be held in the evening in the open-air hall and must have flood lights
  • Hội nghị sẽ được tổ chức vào buổi tối trong hội trường ngoài trời và phải có đèn pha chiếu sáng.


flood light là gì

Một số ví dụ cụ thể về cụm từ Flood Light trong tiếng anh

 

4. Một số cụm từ liên quan đến Flood Light

 

  • Recessed fixture: Đèn âm trần.
  • Fixture: Bộ đèn.
  • Incandescent daylight lamb : Đèn có ánh sáng trắng.
  • Strip light: Đèn huỳnh quang.
  • Eoutlet: Nơi cắm điện
  • Chandelier : Đèn chùm
  • Reading lamp : Đèn bàn
  • Wall lamp: Đèn tường
  • flash: đèn chớp trong nhiếp ảnh 
  • straight filament lamp: đèn dây tóc thẳng 

 

Như vậy, với những thông tin trên đây bạn đã hiểu về cụm từ Flood Light là gì rồi đúng không nào? Cụm từ này được sử dụng rất phổ biến hiện nay, đặc biệt là trong nội thất. Vì vậy để giúp ích cho bạn trong công việc cũng như cuộc sống thì bạn hãy cố gắng nắm vững những thông tin này và đừng quên Follow Studytienganh mỗi ngày để cập nhật nhiều kiến thức tiếng anh mới nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !