Stockholm Syndrome là gì và cấu trúc cụm từ Stockholm Syndrome trong câu Tiếng Anh

Y tế luôn là lĩnh vực tồn tại rất nhiều từ vựng phục vụ cho việc gọi tên các căn bệnh. Đây luôn là chuyên ngành khiến cho nhiều người khó khăn không chỉ về việc phát âm mà còn về định nghĩa cho chính xác. Chính vì lý do này, StudyTiengAnh mang đến các bạn mộ trong những từ khó trong ngành y này, Stockholm Syndrome. Mọi người hãy cùng StudyTiengAnh theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin nhé!!!!

 

1. Stockholm Syndrome nghĩa là gì?

 

stockholm syndrome là gì

Stockholm syndrome trong Tiếng Anh

 

Stockholm syndrome có nghĩa trong Tiếng Anh là hội chứng Stockholm

Đnh nghĩa:

Đây là hội chứng khi một người trong tình huống bị bắt và giam giữ làm tù binh bắt đầu có tình cảm, tin tưởng vào người đã bắt họ.

Stockholm syndrome được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:

Cách phát  âm: UK /ˈstɒk.həʊm ˌsɪn.drəʊm/

                         US /ˈstɑːk.hoʊm ˌsɪn.droʊm/

Loại từ trong Tiếng Anh của Stockholm Syndrome:

Danh từ không đếm được

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ :

 

 

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Stockholm syndrome was named after the Stockholm bank by a psychiatrist Nils Bejerot. In 1973, there was a robbery here. After being rescued, the victims in the above event not only refused to testify, but also spent money to defend the robber.
  • Hội chứng Stockholm được nhà tâm thần học Nils Bejerot đặt tên theo tên ngân hàng Stockholm. Vào năm 1973, nơi đây đã từng xảy ra vụ cướp. Sau khi được giải cứu, những nạn nhân trong sự kiện trên không chỉ đã từ chối làm chứng, mà còn chi tiền bào chữa cho tên cướp.

Đối với câu này, cụm từ ” Stockholm syndrome” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be được chia theo quá khứ “was”.

 

  • Today, Stockholm syndrome is one of the most interesting things about human psychology, which a great deal of scientists want to learn more and find out a suitable way to resolve this syndrome.
  • Ngày nay, hội chứng Stockholm là một những điều thú vị về tâm lý con người, cái mà có rất nhiều nhà khoa học muốn giải mã và tìm ra con đường thích hợp để giải quyết hội chứng này.

Đối với câu này, từ ”Stockholm syndrome” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nhưng do đang ở thì hiện tại đơn nên “was” được chuyển thành “is”.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • She has contracted Stockholm syndrome when she married an abusive husband. However, she didn't tell anyone about this and tried to stand it for a very long time. Everyone only felt suspicious when her face appeared normal marks from the fights.
  • Cô ấy mắc phải hội chứng Stockholm khi cưới phải một người chồng vũ phu. Tuy nhiên, cô ấy lại không kể bất cứ ai về việc này và cố gắng chịu đứng nó trong một thời gian rất dài. Người ta chỉ cảm thấy nghi ngờ khi trên mặt cô xuất hiện những vết thường từ cuộc ẩu đả mang lại.

Đối với câu này, từ ” Stockholm syndrome” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • One of the puzzling human psychological manifestations is Stockholm syndrome. In more severe stages of the syndrome, the victim may misunderstand the perpetrator's actions as out of love.
  • Một trong những biểu hiện tâm lý khó hiểu của con người là hội chứng Stockholm. Trong những giai đoạn nặng hơn của hội chứng, nạn nhân có thể ngộ nhận những hành động của thủ phạm là vì tình yêu.

Đối với câu này, từ “Stockholm syndrome” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “One of the puzzling human psychological manifestations”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Regarding the Stockholm syndrome meeting, we need to find out what causes the syndrome to occur. That will speed the process of finding a solution to this problem. Về ca thời gian, chúng tôi nghĩ là việc này cần phải được thay đổi sau một tuần. Ca thời gian sẽ thay đổi thích hợp với lịch học của chúng tôi nên không lo về việc sẽ bị đụng ca.

Đối với câu này, từ “Regarding” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “Stockholm syndrome meeting”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

stockholm syndrome là gì

Stockholm syndrome trong Tiếng Anh

 

3. Ví dụ Anh Việt về Stockholm Syndrome:

 

  • Stockholm syndrome or relationship abduction is technical term used to describe a rage of abnormal psychological states. In it, after a while, the hostage has change from feeling fear and hatred to love, empathy and possibly to the point of protecting and developing the kidnapper’s bad qualities.
  • Hội chứng Stockholm hay quan hệ bắt cóc là một thuật ngữ chuyên ngành được dùng để miêu tả hàng loạt những trạng thái tâm lý có dấu hiệu không bình thường. Trong đó, con tin sau một thời gian bị bắt đã chuyển từ xúc cảm sợ hãi, ghét bỏ trở nên yêu mến, thương cảm và có thể đến cả việc bảo vệ và phát triển những phẩm chất xấu của tên bắt cóc.
  •  
  • Stockholm syndrome helps victims to reduce an abuse. However, this syndrome causes many obstacles. It prevents them from agreeing to cooperate during their release or to resist the abuser because it assumes that if they fail they will be tortured more brutally than before.
  • Hội chứng Stockholm giúp cho các nạn nhân giảm việc bị bạo hành. Nhưng hội chứng này lại gây ra nhiều trở ngại. Nó khiến họ không đồng ý hợp tác trong lúc được giải thoát hoặc chống lại người gây ra cuộc bạo hành bởi vì cho rằng nếu họ thất bại họ sẽ bị tra tấn một cách tàn bạo hơn trước đây.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “Stockholm syndrome” trong Tiếng Anh nhé!!!