"Regulations" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Để tiếp tục chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, trong bài viết này chúng mình sẽ mang lại cho các bạn thêm những kiến thức về “regulations”. Hãy cùng nhau tìm hiểu xem “ regulations” có nghĩa là gì nhé! Bên cạnh đó, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn những ví dụ về “ regulations” và còn có những kiến thức liên quan đến “regulations” nữa đấy nhé! Hãy cùng theo dõi bài viết về “ regulations” có nghĩa là gì của Studytienganh để có thêm những kiến thức về từ vựng này nhé!

 

1. “Regulations” có nghĩa là gì?

Tiếng Anh: regulations 

Tiếng Việt: Quy định, quy tắc

 

regulations là gì

( Hình ảnh về " Regulations" trong tiếng Anh)

“ Regulations” là từ theo từ điển Cambridge định nghĩa, nó có một vài nghĩa khác nhau, như bên dưới đây:

Danh từ “Regulations”  được định nghĩa là: an official rule or the act of controlling something.

Có nghĩa là: một quy tắc chính thức hoặc hành động kiểm soát một cái gì đó. 

Đây là nghĩa được sử dụng nhiều nhất của “Regulations” trong tiếng Anh, vậy nên các bạn hãy chú ý nghĩa này nhé!

Ví dụ:

  • The correct procedure is laid down in the rules and regulations.
  • Quy trình chính xác được đặt ra trong các quy tắc và quy định.
  •  
  • New safety regulations have been brought in.
  • Các quy định an toàn mới đã được đưa vào.
  •  
  • She has acted strictly in accordance with the regulations at all times.
  • Cô ấy luôn luôn hành động theo đúng các quy định.
  •  
  • The exact procedure is laid out in the rules and regulations.
  • Quy trình chính xác được đặt ra trong các quy tắc và quy định.
  •  
  • Safety regulations are being ignored by company managers to increase profits.
  • Các quy định về an toàn đang bị các nhà quản lý công ty phớt lờ nhằm tăng lợi nhuận.
  •  
  • The Social Democrats are still wedded to the concepts of high taxation and regulation.
  • Đảng Dân chủ Xã hội vẫn còn quan tâm đến các khái niệm về đánh thuế và quy định cao.
  •  
  • Very few schools have special uniforms for the summer, so the girls remember to walk in the heat in serge gymnastics tops and white blouses and regulation shoes.
  • Rất ít trường học có đồng phục đặc biệt cho mùa hè, vì vậy các cô gái nhớ phải đi bộ trong cái nóng trong áo dài thể dục serge và áo cánh trắng và giày dép quy định.

 

Tính từ “Regulations” được định nghĩa là: according to the rules or the usual way of doing things

Được hiểu là: theo các quy tắc hoặc cách làm việc thông thường

 

regulations là gì

( Hình ảnh về " Regulations" trong tiếng Anh)

Ví dụ: 

  • All flight attendants must wear regulation uniform.
  • Tất cả các tiếp viên đều phải mặc đồng phục theo quy định.
  •  
  • Security staff are issued with a regulation kit.
  • Nhân viên an ninh được cấp bộ quy định.
  •  
  • Employers are using the new regulation to force layoffs of people over 65.
  • Các nhà tuyển dụng đang sử dụng các quy định mới để buộc thôi việc những người trên 65 tuổi.

 

Danh từ “Regulations” còn được định nghĩa là:  The action or process of regulating or being regulated.

Có nghĩa là: Hành động hoặc quá trình điều chỉnh hoặc được điều chỉnh.

Ví dụ:

  • The drug is known to affect thought processes and mood regulation, and recent evidence suggests it can destroy nerve cells in certain doses.
  • Thuốc được biết là ảnh hưởng đến quá trình suy nghĩ và điều chỉnh tâm trạng, và các bằng chứng gần đây cho thấy nó có thể phá hủy các tế bào thần kinh ở một số liều lượng nhất định.
  •  
  • The specific reason, perhaps most important for regulators, is that excluding citizens from the advisory process can hinder regulation.
  • Lý do cụ thể, có lẽ là quan trọng nhất đối với các nhà quản lý, là việc loại trừ công dân khỏi quy trình tư vấn có thể cản trở quy định.
  •  
  • As with any political process, regulation involves struggles for power, the forces and cultural structures that shape it.
  • Như với bất kỳ quy trình chính trị nào, quy định liên quan đến các cuộc tranh giành quyền lực, các lực lượng và cấu trúc văn hóa định hình nó.
  •  
  • To get a fuller picture of the process of regulation of the military economy, let us specify what we mean by this process.
  • Để có được bức tranh đầy đủ hơn về quá trình điều tiết nền kinh tế ủy thác, chúng ta hãy nêu rõ ý nghĩa của quá trình này.

 

2. Một số kiến thức liên quan đến “Regulations” trong tiếng Anh.

Loại từ: Danh từ hoặc tính từ

Dạng từ: Ở ngôi 1 thì hiện tại 

regulations là gì

( Hình ảnh về " Regulations" trong tiếng Anh)

 

Một số từ đồng nghĩa như : bylaw, ground rule, reg, rule. 

Phiên âm quốc tế về “ Regulations” trong tiếng Anh theo chuẩn IPA là:  UK  /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/         US  /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/

Với phiên âm này các bạn hãy luyện tập thật nhiều để có những phát âm đúng nhất trong tiếng Anh nhé!

 

3. Một số cụm từ thường đi kèm với “Regulations”

 

  • administrative regulation: quy định hành chính
  • banking regulation: quy định ngân hàng
  • benefit regulation: quy định lợi ích
  • burden of regulation: gánh nặng quy định
  • burdensome regulation: quy định nặng nề
  • bureaucratic regulation: quy định quan liêu
  • competition regulation: quy chế cạnh tranh
  • complex regulation: quy định phức tạp
  • comprehensive regulation: quy định toàn diện
  • current regulation: quy định hiện hành
  • detailed regulation: quy định chi tiết
  • domestic regulation: quy định trong nước
  • economic regulation: điều tiết kinh tế 
  • effective regulation: quy định hiệu quả
  • emergency regulation: quy định khẩn cấp
  • emotion regulation: điều tiết cảm xúc
  • emotional regulation: điều chỉnh cảm xúc
  • environmental regulation: quy định môi trường
  • excessive regulation: quy định quá mức

 

Trên đây là những kiến thức giúp các bạn nắm rõ “Regulations là gì” trong tiếng Anh và bên cạnh đó còn có những kiến thức mở rộng về “Regulations” nữa đấy nhé! Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “Regulations là gì” của Studytienganh.vn 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !